Examples of using Quá tuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy tin rằng bạn sẽ chưa bao giờ quá tuổi để chơi trò này.
Chắc chắn là anh quá tuổi rồi.
Người ta bảo rằng bà quá tuổi để sinh con.
Không phải anh quá tuổi chơi G.
Nó chỉ là một thằng nhỏ, chắc ko quá tuổi 16.
Người ta bảo rằng bà quá tuổi để sinh con.
Cháu sẽ không xấu hổ vì chúng quá tuổi với một đứa 12 tuổi. .
Thay đổi từ các ống T5( quá tuổi) sang đèn LED.
Bố mình thường bảo sách hơi quá tuổi so với mình, nhưng mình thích chúng vậy
Phụ nữ trên 21 tuổi được cho là quá tuổi để trở thành maiko
Ngoài ra việc được sử dụng 2 cầu thủ quá tuổi cũng sẽ giúp U22 Việt Nam có thêm được những bổ sung chất lượng từ ĐTQG.
Nếu thể hiện phong độ tốt cùng Vitesse, Honda có thể giành một suất quá tuổi dự Olympic Tokyo 2020 cùng Nhật Bản.
Rồi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, cha tôi đã quá tuổi gia nhập quân đội.
khả năng quá tuổi và chia tách gia đình trở thành hiện thực.
khả năng quá tuổi và chia tách gia đình trở thành hiện thực.
Em muốn đi điều tra chúng, nhưng em nghĩ em có thể đã quá tuổi để đi một mình.
Nhưng sân khấu chính này là của phụ nữ chúng ta. Có vài người đàn ông đã quá tuổi nhập ngũ làm ở đây.
âm nhạc quá tuổi được tìm thấy đã phát sinh.
Tôi đã quá tuổi để mang trên vai gánh nặng của những lời nói dối thường xuyên đi đôi với cuộc sống trong những ảo tưởng lịch sự.
Ngày càng có nhiều người làm việc quá tuổi 65, nhất là những người không có hưu bổng của công ty.