QUÊN MÌNH in English translation

selfless
vị tha
quên mình
vô vị lợi
vô ngã
vô tư
vị kỷ
ích kỷ
vô tư vô ngã
vô ích
phục
forget themselves
quên mình
self-denial
tự chối bỏ
sự hy sinh
tự phủ nhận
tự từ chối
từ bỏ chính mình
quên mình
từ bỏ mình
forgetting themselves
quên mình
self-sacrificing
tự hy sinh
quên mình
của sự tự hi sinh
tự hiến
hy sinh bản thân
hi sinh thân mình
self-abandonment

Examples of using Quên mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta có thể quên mình.
We can forget ourselves.
Nhưng hiếm khi tìm được một người quên mình.
But it is rare to find a person who forgets himself.
Nếu tôi có thể nói một sự việc nào đó về Chúa, tôi quên mình.
If I can say something about God, I forget myself?
Ông ấy quên mình!
He forgets himself!
Sao lâu quá vậy… Cậu đã quên mình rồi sao?
Have you forgotten me? You took so long?
Chúng ta có thể quan tâm sâu sắc, quên mình vì những người chúng ta biết.
We can care deeply, selflessly about those we know.
Không ai phủ nhận cuộc chiến đấu quên mình và không ngừng nghỉ của Kim vì độc lập dân tộc trước giải phóng năm 1945.
No one denies Kim's selfless and relentless fight for national independence before liberation in 1945.
Họ là những người luôn sống quên mình vì cộng đồng, vì tiến bộ xã hội.
Those are people who forget themselves for the sake of community and advancement of society.
để lại phía sau một chứng từ về trách nhiệm quên mình.
they will attest to their God-given dignity and leave behind a testi- mony of selfless responsibility.
Hãy để họ quên mình trong công việc phụng sự và đừng tập trung vào việc phát triển năng lực thông linh(‘ thần thông') riêng của họ.
Let them forget themselves in service, and let them not concentrate their interest upon their own psychic development.
Nó được an ủi khi biết có những người như bạn ra khỏi đó đặt ra như một nỗ lực quên mình để giúp phần còn lại của chúng tôi.
It is comforting knowing there are people like you out there putting forth such a selfless effort to help the rest of us.
Do đó mà đời sống của Đấng Christ là một đời sống nghèo nàn, quên mình và thiếu thốn.
Therefore the life of Christ was one of poverty, self-denial, and privation.
( Giăng 13: 34, 35) Đúng, tình yêu thương quên mình là nét đặc trưng để nhận diện tất cả những người sống theo“ luật- pháp của Đấng Christ”.
(John 13:34, 35) Yes, self-sacrificing love was to be the hallmark of all those who live by“the law of the Christ.”.
Trong tình yêu, một số phụ thuộc vào nhau, để họ hoàn toàn quên mình trong sự hợp nhất của họ với người yêu.
In love, some are dependent on each other, so that they completely forget themselves in their fusion with the beloved.
hành động quên mình nào đó khiến bạn trở nên khác biệt.
taking a business risk, doing well in school, or some selfless act that sets you apart from others.
bao gồm tin tưởng, quên mình và tha thứ.
way available to us, including trust, self-abandonment, and forgiveness.
Bên trong nhà, người dân tộc tụ tập quanh lò lửa lấp lánh, quên mình trong những câu chuyện tinh vi về nền kinh tế hoặc chính trị.
Inside the house, ethnic people gather around the gleaming fireplace, forgetting themselves in the sophisticate stories about the economy or the politic.
Khi vợ chồng biết quên mình và sống cho nhau,
When spouses forget about themselves and live for each other, both are made happier,
Nhờ có Varenca, cô hiểu người ta chỉ cần biết quên mình và yêu mến người khác là được thanh thản, sung sướng và tốt đẹp.
In Varenka she realized that one has but to forget oneself and love others, and one will be calm, happy, and noble.
Hành vi quên mình có vẻ như ban cho chúng ta cái
The act of self-denial seems to confer on us the right to be harsh
Results: 128, Time: 0.0536

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English