QUYẾT LIỆT in English translation

drastic
quyết liệt
mạnh mẽ
lớn
sự
fiercely
quyết liệt
dữ dội
khốc liệt
gay gắt
mãnh liệt
kịch liệt
rất
mạnh mẽ
dữ tợn
kiên quyết
aggressive
hung hăng
tích cực
hung dữ
mạnh mẽ
gây hấn
hung hãn
hiếu chiến
mạnh bạo
dữ dội
drastically
đáng kể
mạnh
quyết liệt
nhiều
rất
decisive
quyết định
quyết đoán
mang tính quyết định
dứt khoát
quyết liệt
kiên quyết
vigorously
mạnh mẽ
quyết liệt
mãnh liệt
resolutely
kiên quyết
cương quyết
quyết liệt
quyết tâm
firmly
vững chắc
chắc
kiên quyết
chặt
mạnh mẽ
vững vàng
mạnh
cương quyết
kiên định
định chắc chắn
vehemently
kịch liệt
mạnh mẽ
quyết liệt
đã kịch liệt phản đối
adamantly
kiên quyết
cương quyết
kịch liệt
quyết liệt
việc
cứng rắn
mạnh mẽ
assertively
determinately

Examples of using Quyết liệt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bắc Kinh cần phải đàm phán quyết liệt với Warsaw và thực hiện các biện pháp đáp trả tương ứng, giúp thế giới hiểu rằng Ba Lan đồng lõa với Mỹ.
Beijing should resolutely negotiate with Warsaw and conduct relative counter-measures, helping the world understand that Poland is an accomplice of the US.”.
Heidegger quyết liệt bác bỏ danh vị đó,
Heidegger vehemently rejected the association, just as he
Cả Đảng Cộng sản Trung Quốc và Điện Kremlin đều đang chiến đấu quyết liệt và bất chấp.
Both the Chinese Communist Party and the Kremlin are fighting cynically and vigorously.
Để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, chính quyền nhiều tỉnh đã quyết liệt thu hồi đất nông nghiệp màu mỡ cho các dự án phát triển tư nhân.
To boost economic growth, the provincial authorities have assertively revoked fertile agricultural land for private development projects.
Tôi muốn miêu tả thẳng thừng một hệ thống là sản phẩm của những dàn xếp chính trị quyết liệt.
I wanted to describe in an unflinchingly fashion a system that is the product of resolutely political arrangements.
Quý vị thấy đó, Tổng thống Putin nói rất mạnh mẽ, quyết liệt rằng ông ấy không liên quan gì đến việc đó.
You have President Putin very strongly, vehemently says he has nothing to do with that.".
Về chính sách đối ngoại, Andropov đối đầu với chính sách chống cộng quyết liệt của Tổng thống Mỹ Ronald Reagan.
In his foreign policy, Andropov faced off against the adamantly anticommunist diplomacy of President Ronald Reagan.
sẽ cạnh tranh quyết liệt nếu cần thiết.
would compete vigorously if necessary.
PVFCCo quyết liệt triển khai các giải pháp quản trị,
Press Release: PVFCCo determinately deployed management, production and business solutions,
Quý vị thấy đó, Tổng thống Putin nói rất mạnh mẽ, quyết liệt rằng ông ấy không liên quan gì đến việc đó.
So you look at that and you have President Putin very strongly, vehemently says he had nothing to do with that.
Trước những thách thức đó, PVFCCo đã tích cực triển khai các dự án và quyết liệt, nỗ lực trong sản xuất kinh doanh, quản trị doanh nghiệp.
Facing such challenges, PVFCCo has actively implemented projects and determinately made efforts in production and business management.
Trong trận đấu, Pacquiao Jr. đã thi đấu quyết liệt, giống như người cha nổi tiếng của mình,
In the spar, Pacquiao Jr. fought aggressively, much like his famous father, and even appeared to
NSC- 68 vạch ra một chính sách đối ngoại quyết liệt từ phòng vệ cho tới ngăn chặn tích cực và ủng hộ việc chuẩn bị gây hấn quân sự.
NSC-68 outlined a drastic foreign policy shift from defensive to active containment and advocated aggressive military preparedness.
Cô Jagger là một người sáng tạo độc lập quyết liệt, tuân thủ bản năng và tầm nhìn của chính mình;
Ms. Jagger was a fiercely independent creator who adhered to her own instincts and vision;
Chúng ta sẽ tiếp tục hành động quyết liệt và có trách nhiệm cho đến khi sứ mạng hoàn thành để bảo vệ người dân, binh sỹ và con em chúng ta,” ông nói.
We will continue to act aggressively and responsibly until the mission is completed to protect our citizens, soldiers and children,” he said.
Sử dụng tất cả tài hùng biện của mình, ông yêu cầu hành động quyết liệt chống lại Philippos
Using all the power of his eloquence, he demanded resolute action against Philip
Clementine, giờ là một người sống sót quyết liệt và có khả năng, đã đi đến chương cuối cùng trong hành trình của mình.
Clementine now a fierce and capable survivor has reached the final chapter in her journey.
Đó là lý do vì sao chính phủ đã quyết định hành động quyết liệt và sớm sủa về vấn đề sách lược an ninh kinh tế cho tương lai;
And that is why the government has decided to act decisively and early on the question of this economic security strategy for the future;
Một thị trường việc làm cạnh tranh quyết liệt có nghĩa tại Australia, việc thu hút và giữ nhân tài là ưu tiên hàng đầu.
A fiercely competitive job market means that in Australia, attracting and keeping talent is a top priority.
Khi gặp phải sự kháng cự quyết liệt từ bên ngoài,
Confronted by resolute external resistance, as in Vietnam, that power could not
Results: 1442, Time: 0.0505

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English