RẰNG CÁC CON in English translation

that you
với rằng bạn
rằng con
rằng mình
that the children
rằng đứa trẻ
rằng trẻ em
rằng con
rằng đứa bé
rằng em bé
là trẻ

Examples of using Rằng các con in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn phải tin rằng các con có khả năng,
You have to trust that your children are capable,
Happy Diamonds tin rằng các con sẽ phát huy tiềm năng,
Happy Diamonds believes that children will develop their potentials and shine in a modern
Cha thật vui khi thấy rằng các con có một mái ấm ở đây nơi
I am happy to see that you have a home where you are welcomed,
Khi các con chấp nhận rằng tất cả các tôn giáo phải được kết hợp làm một- rằng các con phải theo về cùng một phe để tỏ lòng tôn kính những tín điều,
When you accept that all religions must be embraced as one- that you have to move to one side to show respect to those creeds, which do not acknowledge the Son of
Do đó, hỡi các con nhỏ bé của Mẹ, hãy cầu nguyện và bằng cuộc sống của các con hãy làm chứng rằng các con là của Mẹ và thuộc về Mẹ,
Therefore, my dear little children, pray, and by your life, give witness that you are mine
Cha hiểu rằng các con không được kêu gọi để tháp tùng Chúa Giêsu trong thời niên thiếu của Chúa, thì các con phải hiểu
While I understand that you are not called upon to accompany Jesus through His childhood, you must understand that your child or children are equally precious in their humanity,
Mẹ mong muốn rằng các con cũng thế, các con nhỏ,
I desire that you also, little children, work on your conversion
Mối nguy chính yếu đối với niềm hy vọng là để cho bản thân các con tin rằng các con bắt đầu có giá trị khi các con mặc những bộ quần áo chuẩn,
The principal threat to hope is to allow yourself to believe that you begin to be valuable when you start wearing the right clothes, the latest brands and fashions,
Như thế, văn hóa riêng của các con sẽ thấy rằng các con nói năng bằng một thứ ngôn ngữ đã vang vọng sẵn,
In this way your own cultures will find that you speak a language which is already echoed in some way in the ancient traditions of Asia:
Trái tim Từ Mẫu Mẹ mong muốn rằng các con, những tông đồ tình yêu của Mẹ,
My motherly heart would desire that you, apostles of my love, speak of my Son and of me to all those around you with your life; so that the world would be different;
các con trở về, cho đến khi Ngài CHẮC CHẮN rằng các con sẽ trở nên tốt,
He can not let you come home, until He is CERTAIN that you will be good,
Thiên Chúa nói với các con KHÔNG được làm những điều đó và rằng các con BIẾT làm như vậy không tốt cho các con..
your temper to do worse things, God tells you NOT to do those things and tells you that you KNOW it would be wrong of you..
tượng với con và Jean Louise rằng các con không xuất thên từ giới tầm thường, rằng các con là sản phẩm của vài thế hệ có giáo dục tử tế….”.
me to try and impress upon you and Jean Louise that you are not from run-of-the-mill people, that you are the product of several generations' gentle breeding-” Pg.
cầu xin những Ân sủng cần thiết để bảo đảm rằng các con, những tín hữu của Ta, có được niềm tin vững mạnh nhằm truyền bá Sự Thật về Cuộc Quang Lâm của Ta.
of the year and you must turn to Me, your Jesus, and pray for the Graces to ensure that you, My followers, have the strength of conviction to spread the Truth of My Second Coming.
Không một chút nghi ngờ, các con là tuyệt vời nhất, và thỉnh thoảng cha đã bị cám dỗ khi nghĩ rằng các con là của mẹ và của cha, cha vội nhún mình để bỏ ngay ý tưởng đó và nhủ mình rằng các con, trên mọi sự và trên tất cả, là của Chúa- là hy vọng của cha và là hạt giống của tương lai và nó sẽ nằm trong tay để các con chinh phục.
You are, without a doubt, the best, and though I sometimes have the temptation to think that you belong to your mother and me, I quickly shake myself out of it, and tell myself that you are, for all and above all, of God- my hope and the seed of a future that it falls to you to conquer.
Các con có biết rằng, các con đang được Ngài yêu thương và đón nhận một cách vô điều kiện như các con đang là không?
Do you know that you are loved and accepted by him, unconditionally, as you are?
Hỡi con gái yêu dấu của Ta, Ta buộc phải báo cho các tín hữu của Ta biết rằng, các con sẽ bị những tôi tớ được thánh hiến của Ta trừng phạt.
My dearly beloved daughter, I Am bound to inform My followers that you will become chastised, by certain sacred servants of Mine.
Khi các con phỉ báng tha nhân, thì các con xúc phạm đến Thánh Tử của Mẹ, Người đã luôn nói rằng, các con phải yêu thương nhau như anh chị em.
When you do this you offend my Son who has always said that you must love one another as brother and sister.
Khi tiếng nói tự do của giới truyền thông bị dập tắt thì các con biết rằng, các con đang sống trong một chế độ độc tài.
When the free voice of the media is silenced then you know that you are living in a dictatorship.
Đừng tin vào những gì muốn làm cho các con tin rằng, các con chỉ có giá trị nếu các con dám tuyên bố
Be skeptical about people who want to make you believe that you are only important if you act tough like the heroes in films
Results: 260, Time: 0.0706

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English