RỒI QUAY TRỞ VỀ in English translation

then returned
sau đó trở lại
sau đó quay lại
sau đó trở
rồi trở về
sau đó trả lại
sau đó quay về
rồi quay trở lại
thì trả về
sau đó return
and back
và trở lại
và lưng
và sau
và quay lại
và trở về
và back
và quay về
rồi quay trở lại
và lùi
và quay trở
and come back
và trở lại
và quay lại
và quay trở lại
và trở về
và quay về
rồi quay trở lại
rồi quay lại đây
và come back
đi rồi quay lại

Examples of using Rồi quay trở về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó cho đổ quân lên Mariveles Harbor sáng hôm sau rồi quay trở về vịnh Subic.
She landed the troops at Mariveles Harbor the next morning and returned to Subic Bay.
thoát khỏi cơn bão Olga ngoài khơi Hồng Kông, rồi quay trở về San Diego vào ngày 6 tháng 10,
of the Far East, rode out Typhoon Olga off Hong Kong, then returned to San Diego 6 October,
Kwajalein vào ngày 10 tháng 8, rồi quay trở về Trân Châu Cảng vào ngày 16 tháng 8.
she reached Rol Island, Kwajalein, 10 August, then returned to Pearl Harbor the 16th.
ASEAN chỉ là nơi mọi người đến gặp gỡ nhau rồi quay trở về tiếp tục công việc của mình, còn cam kết lỏng lẻo thì là sai lầm.
just a talk show, just a place where people come to meet each other and come back to continue their work, and commitment are very loose, that's wrong.
nó thực hiện một đợt càn quét nhanh trong eo biển Surigao rồi quay trở về Manus vào ngày 23 tháng 10,
through the safe channels, the minesweepers made a quick sweep in Surigao Strait, then returned to Manus 23 October,
hàng hóa từ San Diego đến Trân Châu Cảng, rồi quay trở về California nơi nó lại bắt đầu một chuyến đi tương tự đến Finschhafen, New Guinea.
coast,"Salamaua" transported planes and cargo from San Diego to Pearl Harbor, then returned to California, whence she conducted a similar run to Finschhafen, New Guinea.
có sự gia tăng nhẹ và rồi quay trở về tốc độ suy giảm tự nhiên như trước, đạt mức thấp nhất vào năm 1988.
EPI in mid 1985, there was a slight rise and then return to the earlier natural decline pattern reaching its lowest level by 1988.
Trước khi rời khu vực Marianna năm ngày sau đó, nó tham gia bắn phá Rota, rồi quay trở về Guam, nơi nó lên đường ngay ngày hôm đó đi Eniwetok hộ tống các tàu vận tải.
Prior to departing the Marianas, five days later, Perry participated in the shelling of Rota, then returned to Guam, whence she sailed, the same day, for Eniwetok in the transport screen.
Đêm hôm đó, nó cho đổ bộ lực lượng lên bờ mà không gặp kháng cự rồi quay trở về Tulagi, nơi mà nó khởi hành thực hiện thêm hai chuyến đi vận chuyển đến khu vực tấn công cho đến ngày 26 tháng 2.
That night, she landed her assault troops unopposed; then returned to Tulagi, whence she made two more transport runs to the assault area before the 26th.
Sau đó nó lên đường đi ngang qua Trân Châu Cảng đến Kobe và Yokosuka, Nhật Bản, rồi quay trở về Hoa Kỳ nơi nó nhận được lệnh chuẩn bị ngừng hoạt động vào ngày 26 tháng 8 năm 1953.
Then she sailed via Pearl Harbor to Kobe and Yokosuka, Japan, and then back to the United States where she reported for inactivation 26 August 1953.
khác với việc bay đến một khu vực rồi quay trở về căn cứ.
vicinity of a target, as opposed to reaching the area and returning to base.
Ba ngày sau, nó hỗ trợ cho cả việc đổ bộ Lực lượng Đặc nhiệm 31 vào vịnh Tokyo lẫn việc chiếm đóng Căn cứ hải quân Yokosuka, rồi quay trở về nơi neo đậu.
Three days later, she covered both the entry of TF 31 into Tokyo Bay and the occupation of the Yokosuka Naval Base and then returned to her anchorage.
Từ ngày 24 tháng 5 đến ngày 27 tháng 6 năm 1945, nó hoạt động như tàu hộ tống và canh phòng máy bay cho Boxer trong chuyến đi chạy thử máy của chiếc tàu sân bay tại vùng biển Caribe, rồi quay trở về Norfolk.
From 24 May 1945 to 27 June she acted as escort and plane guard for Boxer( CV-21) during the carrier's shakedown in the Caribbean, then she returned to Norfolk.
tiến hành nhiệm vụ ném bom rồi quay trở về căn cứ.
6,400 kilometers of distance, do bombing mission and return to base.
Sau khi được tiếp liệu tại Ulithi, San Juan hộ tống cho Hornet trong các cuộc không kích xuống Tokyo trong khi diễn ra chiến dịch Iwo Jima vào tháng 2, rồi quay trở về Ulithi vào ngày 1 tháng 3 để chuẩn bị cho cuộc đổ bộ lên Okinawa.
After replenishing at Ulithi, San Juan escorted carrier Hornet in air strikes on Tokyo during the Iwo Jima operation in February, and then returned to Ulithi on 1 March to prepare for the Okinawa invasion.
Đến đầu tháng 6, nó vào ụ tàu để sửa chữa, rồi sau đó lên đường hộ tống tàu sân bay Hiyō đi đến Truk, rồi quay trở về cùng con tàu trên bị hư hại vài ngày sau đó.
In early June, she was docked for repairs, except for a sortie to escort the carrier Hiyō to Truk, and to return with the same damaged ship a few days later.
Vào ngày 28 tháng 7, nó khởi hành từ Norfolk để tuần tra khu vực Tây Địa Trung Hải vào lúc diễn ra cuộc đổ bộ lên miền Nam nước Pháp, rồi quay trở về New York vào ngày 9 tháng 9.
On 28 July, she sailed from Norfolk to patrol the Western Mediterranean during the time of the assault on Southern France, and returned to New York 9 September.
Maroc từ ngày 8 đến ngày 13 tháng 11, rồi quay trở về New York vào ngày 25 tháng 11 để sửa chữa và bảo trì.
from 8 to 13 November, and returned to New York on 25 November for repairs and upkeep.
Một cách bí mật, Émile Bertin đã đi đến Liban vào ngày 23 tháng 9 năm 1939, chất lên tàu 57 tấn vàng thuộc kho vàng dự trữ của nhà nước Ba Lan, rồi quay trở về Toulon.
In secrecy, she arrived in Lebanon on 23 September 1939, loaded with 57 tons of gold- the Polish state gold reserves- and returned to Toulon.
Mà hai cây Phi Hành Ma Cô Tràng đủ để làm cho mỗi một tên chiến sĩ của Đường gia quân bay vào không trung bắn ba lần Gia Cát Thần Nỗ, rồi quay trở về bên trận của ta.".
Two pieces of Swift Fly Mushroom Sausage can help each of our Tang Family' soldier to fly and shoot the Godly Zhuge Crossbow for three salvos, then turn back to our formation.”.
Results: 59, Time: 0.0625

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English