Examples of using Rời anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông Bartlam rời Anh vào khoảng năm 1763 để đến kinh doanh tại bang South Carolina.
Fuchs ngay lập tức rời Anh sang Đông Đức, nơi ông tiếp tục sự nghiệp khoa học của mình.
Bounty đã rời Anh vào năm 1787 trong một nhiệm vụ thu thập
Walton rời Anh và sinh sống với người vợ trẻ của mình trên đảo Ischia của Ý.
Là một tiền vệ, Dawson thi đấu cho Bolton Wanderers trước khi rời Anh để đến Malaysia thi đấu cho Kuala Lumpur.
Năm 1886, bà rời Anh đến Lục địa dưới một đám mây,
nhà Franklin rời Anh tới Boston, Massachusetts.
Sau bốn tháng, bạn phải rời Anh, hoặc nộp đơn xin Visa khác.
Chúng tôi rời Anh với đầy thuyền sách vở
Theo đó, 23 nhà ngoại giao Nga mà Anh cho là các nhân viên tình báo sẽ phải rời Anh trong vòng một tuần.
Susan rời anh năm 1977 để theo đuổi sự nghiệp của riêng mình và bắt đầu sống riêng.
Đơn thỉnh nguyện yêu cầu thủ đô London rời Anh và ở lại Liên minh châu Âu( EU) đã nhận được hơn 95.000 chữ ký đồng thuận.
Năm 2007, London khuyến cáo Berezovsky rời Anh vì có bằng chứng về âm mưu ám sát ông.
Sau khi rời anh chị ở nhà Birch hôm qua. Chúng tôi tin lũ nhỏ đã quay lại đây.
Khi rời Anh, bà chỉ biết về trại tập trung tại Cảng Elizabeth,
Ông cố thứ ba của ông, John Edward Branson, rời Anh đến Ấn Độ năm 1793.
Các chủ đề hàng hải sau khi Willem van de Velde the Elder and Younger rời Anh vào năm 1672.
Cậu thiếu niên đã gây ấn tượng với Borussia Dortmund sau khi quyết định rời Anh để tìm kiếm thêm thời gian chơi bóng Pep….
Russell rời Anh.[ 1].
Họ rời Anh vào tháng 1