Examples of using Rời bỏ thành phố in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn cần phải rời bỏ thành phố tiện nghi và bước vào thế giới hoang dã của trực giác.
thể thao Berlin rằng quân Đức sẽ không bao giờ rời bỏ thành phố.
đỉnh điểm là khoảng 100.000 người rời bỏ thành phố trong giai đoạn 1971- 1981.
Khi Coroebus nài nỉ nàng tham gia vào buổi tiệc mừng, nàng đã thúc giục chàng rời bỏ thành phố vì nàng tiên đoán được rằng cái chết sẽ đến với cả hai người.
Chọn lựa thay thế duy nhất là rời bỏ thành phố và nhà cửa của họ với mảnh áo đang mặc mà thôi, chứ không được đem theo bất cứ thứ gì khác.
Chúng tôi vẫn ở lại đây và không có kế hoạch rời bỏ thành phố này.
qua mặt bởi những người Ai Cập và buộc phải rời bỏ thành phố.
một cộng đồng các nghệ sĩ bị ép buộc phải rời bỏ thành phố!
một cộng đồng các nghệ sĩ bị ép buộc phải rời bỏ thành phố!
không có kế hoạch rời bỏ thành phố này.
Trong khi người thấy đáng mến của anh Gebhard Weber có ý định rời bỏ thành phố, chàng trai trẻ cảm thấy thật đau khổ.
San Francisco cũng trải qua sự thay đổi nhân khẩu đáng kể khi từng đợt lớn dân số người da trắng rời bỏ thành phố và được thay thế bởi một làn sóng di dân gia tăng từ châu Á và Mỹ Latinh đến.
khi người Đức rời bỏ thành phố trước khi kẻ thù của họ tiến vào.
Khoảng phân nửa công dân đã rời bỏ thành phố, bao gồm cả George Washington.
Khoảng phân nửa công dân đã rời bỏ thành phố, bao gồm cả George Washington.
Khi cậu rời bỏ thành phố và dính vào thế chiến thứ ba,
Lập tức trong lòng tôi nghe được những lời bảo tôi rời bỏ thành phố và đến một làng lân cận, ở đó, tôi sẽ tìm được một chỗ trọ an toàn qua đêm.
thấp hơn rời bỏ thành phố để đến các khu ngoại ô xa hơn của vùng vịnh San Francisco, hay đến vùng Thung lũng Trung tâm của California.[ 98].
phần lớn cư dân rời bỏ thành phố của họ để di chuyển về hướng đông.
Diocletianus tin rằng Romanus của Caesarea là một kẻ kiêu ngạo, và ông rời bỏ thành phố để tới Nicomedia vào mùa đông,