RỜI THÀNH PHỐ in English translation

leave the city
rời khỏi thành phố
rời bỏ thành phố
ra khỏi thành phố
rời khỏi thị trấn
để thành phố
leave town
rời khỏi thị trấn
rời thành phố
left the city
rời khỏi thành phố
rời bỏ thành phố
ra khỏi thành phố
rời khỏi thị trấn
để thành phố
left town
rời khỏi thị trấn
rời thành phố
to flee the city
chạy trốn khỏi thành phố
rời khỏi thành phố
trốn khỏi thành phố
bỏ chạy khỏi thành phố
rời thành phố
quit town
rời thành phố
leaving the city
rời khỏi thành phố
rời bỏ thành phố
ra khỏi thành phố
rời khỏi thị trấn
để thành phố
leaving town
rời khỏi thị trấn
rời thành phố
leaves the city
rời khỏi thành phố
rời bỏ thành phố
ra khỏi thành phố
rời khỏi thị trấn
để thành phố
fled the city
chạy trốn khỏi thành phố
gone out of town

Examples of using Rời thành phố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rời thành phố? Sao mình lại.
Leaving the city? Why are we.
Em còn tưởng anh đã rời thành phố.
I thought you were leaving town.
Có phần đậm hơn lúc cô rời thành phố.
They are more difficult to find once you leave the city.
Dường như đã có quá nửa số người đã rời thành phố.
It seemed as if most of the people had left town.
Rời thành phố một thời gian.
Leave town for a while.
Điều này giống như đi du lịch mà không cần rời thành phố.
It's almost like going on vacation without leaving town.
Chúng ta phải rời thành phố.
We must leave the city.
Hình như là chúng đang rời thành phố.
Looks like they're leaving the city.
Gần trưa tôi mới rời thành phố.
We left town about noon.
Tôi sắp rời thành phố rồi.
I'm gonna leave town real soon.
Phaolô và các cộng sự viên phải rời thành phố.
Cleopas and his companion were leaving town.
Michael, con phải rời thành phố.
Michael. You have to leave the city.
Chúng ta đã bắt Phán quan trên đường rời thành phố.
We set upon the magistrate on the road leaving the city.
Gần trưa tôi mới rời thành phố.
I left town at noon.
Chúng ta sẽ rời thành phố.
We will leave town.
Tôi nghe đồn là cô đang định rời thành phố.
I heard a rumor you were leaving town.
Tất cả mọi người đều phải rời thành phố.
They all had to leave town.
Anh nói dối về việc rời thành phố.
You lied about leaving town.
Có lẽ anh nên rời thành phố.
You may have to leave town.
Sao? Mai là em rời thành phố.
I'm leaving town tomorrow.
Results: 298, Time: 0.0473

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English