Examples of using Rời thành phố in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rời thành phố? Sao mình lại.
Em còn tưởng anh đã rời thành phố.
Có phần đậm hơn lúc cô rời thành phố.
Dường như đã có quá nửa số người đã rời thành phố.
Rời thành phố một thời gian.
Điều này giống như đi du lịch mà không cần rời thành phố.
Chúng ta phải rời thành phố.
Hình như là chúng đang rời thành phố.
Gần trưa tôi mới rời thành phố.
Tôi sắp rời thành phố rồi.
Phaolô và các cộng sự viên phải rời thành phố.
Michael, con phải rời thành phố.
Chúng ta đã bắt Phán quan trên đường rời thành phố.
Gần trưa tôi mới rời thành phố.
Chúng ta sẽ rời thành phố.
Tôi nghe đồn là cô đang định rời thành phố.
Tất cả mọi người đều phải rời thành phố.
Anh nói dối về việc rời thành phố.
Có lẽ anh nên rời thành phố.
Sao? Mai là em rời thành phố.