Examples of using Sức mạnh của lời cầu nguyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ý Nghĩa và Sức Mạnh của Lời Cầu Nguyện.
Chính là nhờ sức mạnh của lời cầu nguyện.
Chỉ còn nhờ sức mạnh của lời cầu nguyện.
Mẹ cho biết sức mạnh của lời cầu nguyện.
Sức mạnh của lời cầu nguyện đã có tác dụng.
Chị cũng cảm nghiệm sức mạnh của lời cầu nguyện.
Tôi đã nghiệm được sức mạnh của lời cầu nguyện.
Chị cũng cảm nghiệm sức mạnh của lời cầu nguyện.
Sức mạnh của lời Cầu Nguyện là vô cùng mạnh mẽ.
Chúng tôi tin vào sức mạnh của lời cầu nguyện.”.
Sức mạnh của lời Cầu Nguyện là vô cùng mạnh mẽ.
Chúng tôi tin vào sức mạnh của lời cầu nguyện.”.
Cá nhân tôi tin vào sức mạnh của lời cầu nguyện.”.
Chúng tôi đã cảm nghiệm được sức mạnh của lời cầu nguyện.
Cuối cùng, đừng bao giờ quên sức mạnh của lời cầu nguyện.
Tại sao chúng ta không dùng sức mạnh của lời cầu nguyện?
Tại sao chúng ta không dùng sức mạnh của lời cầu nguyện?
Chúa Giêsu đã cho chúng ta biết sức mạnh của lời cầu nguyện.
Junior, đừng bao giờ đánh giá thấp sức mạnh của lời cầu nguyện.
Thật dễ cám dỗ để đánh giá thấp sức mạnh của lời cầu nguyện.