Examples of using Sir in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn hãy bắt đầu bằng Sir hoặc Madam/ Maam.
David moyes không hề kém Sir Alex.
Chúc mừng sinh nhật“ Sir” Ian McKellen.
Không có gì, sir.
Toàn quyền: Sir Colville Young.
Chúc mừng Sir nhé.
Cách phát âm Sir Harrison Birtwistle.
Raleigh được đặt theo tên Sir Walter Raleigh,
Sir Alex đã nói chuyện với tôi
Sản xuất phân bón nhân tạo cho nông nghiệp đã được Sir John Lawes tiên phong tại cơ sở nghiên cứu xây dựng mục đích của ông.
Kim loại được Sir Humphrey Davy phát hiện vào năm 1807
Sir John Chilcot nói hành động quân sự" chưa phải lựa chọn cuối cùng".
Và Nữ hoàng đã được Sir Philip Craven,
Sir Alex từng nói: Chúng tôi chưa bao giờ bị đánh bại,
Image caption Sir Trevor Brooking là
Sir Alex đã nói với tôi:“ Teddy,
Sir Arthur Stanley Eddington chú giải:" Về tính chân thực của những kết luận khoa học, thì sự quan sát chính là tối cao pháp viện của mọi kháng án.".
Vì quá bận rộn, Sir Henry Cole không thể viết thư tay chúc mừng Giáng sinh tới tất cả người thân bạn bè.
Sir Alex đã vui mừng phát biểu trước tin Giggs gia hạn hợp đồng:“ Tôi còn có thể nói thêm điều gì về Ryan?
Chủ tịch Hội Đồng Điều Hành AFI, Sir Howard Stringer ra thông cáo nói rằng, John Williams đã viết ra bản nhạc phim cho cuộc đời của chúng ta.