Examples of using Sir charles in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nạn nhân được đưa vào bệnh viện Sir Charles Gairdner cứu chữa.
Nạn nhân được đưa vào bệnh viện Sir Charles Gairdner cứu chữa.
Được thiết kế bởi Sir Charles Barry kiến trúc sư của Nhà Quốc hội.
Được thiết kế bởi Sir Charles Barry kiến trúc sư của Nhà Quốc hội.
Sir Charles Bell( 1774- 1842), phẩu thuật
Sir Charles Webster người sáng lập ra Liên Hợp Quốc cũng từng tốt nghiệp tại LSE.
Tuabin hơi hiện đại đầu tiên được Sir Charles Parsons phát minh ra vào năm 1884.
Kiến trúc sư chịu trách nhiệm xây lại cung điện là Sir Charles Barry và Augustus Welby Pugin.
Sau đó tôi được biết rằng chính Sir Charles lại khuyên ông ta không nên làm ăn với tôi.
Các kiến trúc hiện tại của quảng trường là do Sir Charles Barry và được hoàn thành vào năm 1845.
General Sir Charles Fergusson Bt GCMG KCB DSO MVO 13 tháng 12 năm 1924 8 tháng 2 năm 1930.
Các kiến trúc hiện tại của quảng trường là do Sir Charles Barry và được hoàn thành vào năm 1845.
Các kiến trúc hiện tại của quảng trường là do Sir Charles Barry và được hoàn thành vào năm 1845.
Tôi điện thoại cho Sir Charles Goldstein; ông ta không có ở văn phòng và tôi để lại tin nhắn.
Ông được phong tước hiệp sĩ thành Sir Charles Spencer Chaplin vào năm 1975 và qua đời hai năm sau đó.
Một lực lượng gồm 4.000 quân, dưới thời Sir Charles Warren, lên đường để chiếm lại Stellaland và Goshen.
Một số trong chúng là quà tặng cho đức Dalai Lama thứ 13 từ người bạn Sir Charles Bell[ 1].
chúng là Michael Jordan, Sir Charles hay Clyde.
Quảng trường được xây dựng trong thập niên 1830 và 1840 theo bản thiết kế của kiến trúc sư Sir Charles Barry.
Jane vội vã tập hợp các đồ vật và người đứng đầu của mình để Sir Charles để yêu cầu giải thích.