TÁI PHÂN BỔ in English translation

reallocate
phân bổ lại
tái phân bổ
redistributed
phân phối lại
tái phân phối
tái phân bổ
reallocation
phân bổ lại
tái phân bổ
reassigned
gán lại
phân công lại
giao lại
chỉ định lại
redistribution
phân phối lại
tái phân phối
tái phân bổ
sự phân phối
sự phân bổ
redistribute
redistricting
tái phân phối
tái phân chia khu
tái phân bổ
redistricted
tái phân bổ
re-allocated
reallocated
phân bổ lại
tái phân bổ
reallocating
phân bổ lại
tái phân bổ
redistributing
phân phối lại
tái phân phối
tái phân bổ

Examples of using Tái phân bổ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do có sự tái phân bổ các chi phí gắn với các visa nhập cư, tất cả các hạng mục phí thụ lý visa nhập cư sẽ giảm.
Because of a reallocation of costs associated with immigrant visas, all categories of immigrant visa processing fees will decrease.
Ba Lan và Cộng hòa Czech đều kịch liệt chống những nỗ lực của Châu Âu nhằm tái phân bổ người tị nạn Syria, nhưng cả hai nước này có cộng đồng gốc Á đông đảo.
Poland and the Czech Republic, both of which vehemently oppose European efforts to redistribute Syrian refugees, are home to large Asian communities.
Tăng cường phúc lợi trẻ em phải là một ưu tiên cao khi tái phân bổ các nguồn tài nguyên đó”.
Improving the well-being of children must be a very high priority when these resources are reallocated.
China Airlines và Mandarin Airlines bảo lưu quyền chỉ định hoặc tái phân bổ chỗ ngồi tại thời điểm bất kỳ theo yêu cầu về hoạt động và US DOT382 hoặc vì lý do an toàn.
China Airlines and Mandarin Airlines reserve the right to assign or reallocate seats at any time due to operational and US DOT382 requirements or safety reasons.
Tìm và loại bỏ các thây ma, tái phân bổ các nguồn lực cho những dự án triển vọng nhất,
Find and put the zombies down, reallocate resources to your most promising projects, and you will suddenly
đất đai được tái phân bổ từ người Ả Rập sang người Phi.
almost entirely African organisation and land was redistributed from Arabs to Africans.
Trong khi đó, tỷ lệ tái phân bổ việc làm, là tỷ lệ việc làm được tạo ra cộng giá trị của tỷ lệ việc làm bị mất, ở các công ty công nghệ Mỹ đã giảm xuống còn khoảng 28% trong năm 2011, so với một năm trước đó.
Meanwhile, the job reallocation rate- the rate at which jobs are created plus the value of the job destruction rate- at technology firms has fallen to about 28 percent in 2011 compared to the year before.
cần phải phân chia/ tái phân bổ các tài nguyên bên trong ứng dụng của bạn.
will save you a lot of headaches as you develop and need to tear down/reallocate resources within your applications.
động vật hoang dã, tái phân bổ hơn 700.000 héc- ta cho mục đích định cư, canh tác và chăn nuôi.
7 protected areas of forests and wildlife, reallocate more than 700,000 hectares for settlement, farming and livestock purposes.
Đó là lý do vì sao FairCoop hỗ trợ Faircoin, một loại tiền ảo, làm nền tảng cho các hoạt động của họ- tái phân bổ nguồn lực và xây dựng hệ thống kinh tế toàn cầu mới.[ 7].
That's why FairCoop supports Faircoin as cryptocurrency to base upon their actions of resource redistribution and to build a new global economic system.[7].
cuối cùng đó là việc phân bổ hoặc tái phân bổ trách nhiệm và quyền hạn.
integrity of the quality management system; availability of resources; allocation or reallocation of responsibilities and authorities.
Năm 2001, sau khi tái phân bổ, cô đã chạy đua vào ghế của quận Bujenje,
In 2001, following redistricting, she ran for the seat of Bujenje County, in Masindi District,
sau đó được làm lại( để giảm dư thừa và tái phân bổ các cắt giảm tài trợ khoa) sau khi bị từ chối bởi Thượng viện đại học.
was later reworked(to reduce the redundancies and reallocate the reductions in faculties funding) after being rejected by the university Senate.
ngân sách đã được tái phân bổ cho việc thành lập ba đơn vị hàng không hải quân( hikotai飛行隊), thuộc thẩm quyền của Cục Hải quân thuộc Bộ Hải quân.
the funds supporting it were reallocated for the establishment of three naval air units(hikotai) which would fall under the authority of the Naval Affairs Bureau of the Navy Ministry.
Ngoài ra nhu cầu về bánh mỳ ngày càng tăng có thể làm cho việc sản xuất bánh mỳ tăng lên bằng cách tái phân bổ các nguồn bột mỳ, lao động, điện năng, v. v… từ các khu vực khác của nền kinh tế cho ngành sản xuất bánh mỳ.
It is assumed that with increasing demand for bread it is possible to produce more bread by reallocating resources(flour, labour, electricity etc.) from other sectors of the economy to bread-production.
tôi xuất hiện trong Hd chỉnh các 05 tái phân bổ ngành ngày giá trị Count
see that I appear in Hd tune these 05 Reallocated Sector Count value date
Bằng cách tái phân bổ hoặc giảm thời gian của một người phụ nữ trong công việc chăm sóc tại nhà,
By reallocating or reducing a woman's time in unpaid care work, she will have more opportunities to hone her skills
giảm và tái phân bổ công việc chăm sóc không lương.
at supporting care work, reducing and redistributing unpaid care work.
Tái phân bổ những gì chúng ta chi cho việc xây dựng những con đường mới để trả tiền cho giao thông công cộng thay vào đó sẽ đi một chặng đường dài để hạn chế sự ngổn ngang.
Reallocating what we spend on building new roads to paying for public transit instead would go a long way toward limiting sprawl.
giảm và tái phân bổ công việc chăm sóc không lương.
at supporting care work, reducing and redistributing unpaid care work.
Results: 90, Time: 0.0431

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English