Examples of using Tôi trở thành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao tôi trở thành nô lệ?
Tôi trở thành nhà thơ của tự vận sao?
Tôi trở thành hồn ma trong chính căn nhà của mình.
Tại sao tôi trở thành 1 trader?
Còn vì sao tôi trở thành đạo diễn phim ư?
Tôi trở thành“ tình địch” của chính con tôi. .
Tôi trở thành tổng biên tập của tạp chí đó vào năm 1941.
Vì sao tôi trở thành 1 Health Coach?
Tôi trở thành cái chết….
Tỷ- tôi trở thành người khác.
Ông ta muốn tôi trở thành kẻ vô dụng.
Tôi trở thành Castor Troy,
Trong một đêm tôi trở thành người lớn.
Có lẽ tôi trở thành nhà văn phần nhiều cũng là nhờ ở điều này.
Nhưng điều đó không thể ngăn tôi trở thành diễn viên hành động.
Cũng vậy với cách tôi trở thành một thành viên của Big Bang.
Và tôi trở thành diễn viên chuyên nghiệp.
Năm 1977, tôi trở thành công dân.
Vì sao tôi trở thành 1 Health Coach?
Giờ đây tôi trở thành Cái Chết, Kẻ hủy diệt tất cả.