Examples of using Tất cả những chuyện này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cơ hội ngắm tất cả những chuyện này.
Chị cần nghĩ về tất cả những chuyện này.”.
Anh phát ốm và chán ngấy tất cả những chuyện này.”.
Alex nghĩ sao về tất cả những chuyện này?
Làm sao anh biết tất cả những chuyện này?
Làm sao anh biết tất cả những chuyện này?
Ý bà là tất cả những chuyện này.
Tất cả những chuyện này sẽ dễ dàng tiếp nhận hơn.
Chúng ta có thể nói gì về tất cả những chuyện này?
Mi sẽ phải trả giá cho tất cả những chuyện này!
Con bé còn quá nhỏ để biết tất cả những chuyện này.”.
Vậy mà tôi phải chịu đựng tất cả những chuyện này.
Tôi thừa biết ai là người đứng sau tất cả những chuyện này.
Lúc đầu, tôi đã không hiểu làm sao mà tất cả những chuyện này đã xảy ra.
Có thể nó có một cái gì chung liên quan với tất cả những chuyện này.
Làm ơn đừng kể cho Kerry nghe tất cả những chuyện này nhé.
Ông chính là kẻ đã gây ra tất cả những chuyện này.
Phải một lần nữa nhớ lại tất cả những chuyện này.
Cậu có thật lòng nghĩ tôi đã gây ra tất cả những chuyện này?
tôi chỉ muốn mọi người ngừng tất cả những chuyện này và chúng ta tha thứ tất cả. .