TẤT CẢ NHỮNG CHUYỆN NÀY in English translation

this whole thing
toàn bộ chuyện này
toàn bộ điều này
tất cả chuyện này
toàn bộ việc này
toàn bộ thứ này
tất cả những thứ này
tất cả những điều này
toàn bộ cái này
tất cả những việc này
all this stuff
tất cả những thứ này
tất cả các công cụ này
đống đồ này
tất cả những chuyện này
tất cả những việc này
tất cả những đồ đạc này
tất cả những điều đó
cái đống này
cái mớ này
it all
tất cả
nó mọi
nó cả
tất cả những điều đó
mọi chuyện
nó suốt
hết nó
đó mọi
nó đều
all this talk
tất cả những điều này nói
tất cả những chuyện này
tất cả các cuộc nói chuyện
this all happen
um all of this

Examples of using Tất cả những chuyện này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cơ hội ngắm tất cả những chuyện này.
You get a chance to look at all those things.
Chị cần nghĩ về tất cả những chuyện này.”.
You need to think about all those things.".
Anh phát ốm và chán ngấy tất cả những chuyện này.”.
We are sick and tired of all these things.”.
Alex nghĩ sao về tất cả những chuyện này?
What's Alex think about all this stuff going on?
Làm sao anh biết tất cả những chuyện này?
How do you know all of these things? Because of that,?
Làm sao anh biết tất cả những chuyện này?
How do you know all of these things?
Ý bà là tất cả những chuyện này.
So, you're saying this was all.
Tất cả những chuyện này sẽ dễ dàng tiếp nhận hơn.
All this, it would be a lot easier to take.
Chúng ta có thể nói gì về tất cả những chuyện này?
Now what can we say about all these things?
Mi sẽ phải trả giá cho tất cả những chuyện này!
You will have to pay for all of these things!
Con bé còn quá nhỏ để biết tất cả những chuyện này.”.
He is just way too young to know all of this stuff.”.
Vậy mà tôi phải chịu đựng tất cả những chuyện này.
So I should endure all these things.
Tôi thừa biết ai là người đứng sau tất cả những chuyện này.
We know who's behind all this shit.
Lúc đầu, tôi đã không hiểu làm sao mà tất cả những chuyện này đã xảy ra.
Initially, I didn't understand why all these things were happening.
Có thể nó có một cái gì chung liên quan với tất cả những chuyện này.
Maybe it has something to do with all of those things together.
Làm ơn đừng kể cho Kerry nghe tất cả những chuyện này nhé.
Please don't tell Ryan all of these things.
Ông chính là kẻ đã gây ra tất cả những chuyện này.
You are the one who made all these things.
Phải một lần nữa nhớ lại tất cả những chuyện này.
You have to recall all that stuff once again.
Cậu có thật lòng nghĩ tôi đã gây ra tất cả những chuyện này?
Do you honestly think I intended all of this to happen?
tôi chỉ muốn mọi người ngừng tất cả những chuyện này và chúng ta tha thứ tất cả..
we just needed to stop all this stuff and just forgive each other.
Results: 66, Time: 0.0618

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English