Examples of using Tổng thống john adams in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Anh em họ thứ hai của ông là Tổng thống John Adams.
Anh được chọn để Tòa án tối cao của Tổng thống John Adams.
Tổng Thống John Adams ấn định Thanksgivings vào các năm 1798 và 1799.
Tổng Thống John Adams ấn định Thanksgivings vào các năm 1798 và 1799.
Tổng Thống John Adams ấn định Thanksgivings vào các năm 1798 và 1799.
Tổng thống John Adams chuyển vào Nhà Trắng.
Tổng Thống John Adams tuyên bố ngày Tạ Ơn vào năm 1798 và 1799.
Tổng thống John Adams tuyên bố Lễ Tạ Ơn vào năm 1798 và 1799.
Tổng thống John Adams tuyên bố Lễ Tạ Ơn vào năm 1798 và 1799.
Tổng thống John Adams chuyển vào Nhà Trắng.
Tổng Thống John Adams tuyên bố ngày Tạ Ơn vào năm 1798 và 1799.
Tổng thống John Adams là người đầu tiên sử dụng tòa nhà này.
Tổng thống John Adams chuyển vào Nhà Trắng.
Tổng thống John Adams tuyên bố Lễ Tạ Ơn vào năm 1798 và 1799.
Tổng thống John Adams và Tổng thống  Thomas Jefferson đều chết cùng một ngày.
Tổng thống John Adams và Tổng thống  Thomas Jefferson đều chết cùng một ngày.
Tổng thống John Adams tuyên bố Lễ Tạ Ơn vào năm 1798 và 1799.
Tổng thống John Adams chuyển vào Nhà Trắng.
Tổng Thống John Adams tuyên bố ngày Tạ Ơn vào năm 1798 và 1799.
Tổng Thống John Adams tuyên bố ngày Tạ Ơn vào năm 1798 và 1799.