TỔNG THỐNG VÀO in English translation

president in
tổng thống trong
chủ tịch trong
ông trong
presidential
tổng thống
cử
bầu cử tổng thống
tranh cử tổng thống
cuộc
presidency in
tổng thống trong
chủ tịch trong

Examples of using Tổng thống vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
giả sử tổng thống vào tháng Mười Hai năm 2008.
assuming presidency in December 2008.
Clinton đã đạt được 27 điểm của tiểu bang Massachusetts trong cuộc bầu cử tổng thống vào năm 2016.
Clinton carried the state of Massachusetts by 27 points during the 2016 presidential election.
giả sử tổng thống vào tháng Mười Hai năm 2008.
assuming presidency in December 2008.
bất kể ai là người thắng cuộc bầu cử tổng thống vào tháng 11.
she will step down as Secretary of State next January, regardless of who wins the Presidential election.
Cuối cuộc phỏng vấn, Đức Phanxicô đưa ra ba khuyến cáo cho các nhà cai trị Argentina nhân cuộc bầu cử tổng thống vào tháng Mười này.
At the end of the interview, Pope Francis gives three recommendations to the Argentine rulers in view of the October Presidential elections.
Số vụ xả súng tăng cao ở Hoa Kỳ khiến kiểm soát súng trở thành một vấn đề trong chiến dịch vận động cho cuộc bầu cử tổng thống vào tháng 11.
The increasing frequency of mass shootings in the United States have made gun control a campaign issue in the November presidential election.
Ba bang trên là chiến trường lớn nhất cho cuộc bầu cử tổng thống vào năm tới.
Three provinces which are the battlefield biggest for next year's presidential election.
Câu hỏi:“ Bà có cân nhắc việc tranh cử tổng thống vào năm 2008?”?
The question is: Do you think an anti-war candidate can win the presidency in 2008?
sẽ bị luận tội, anh ta đã từ chức tổng thống vào tháng 8 năm 1974.
the cover-up was revealed, and it became clear he would be impeached, he resigned the presidency in August 1974.
Liệu kẻ thù đang tính đặt Tổng Thống vào tình thế mà chúng có thể điểu khiển ông ta bằng cách này hay cách khác?
Was the enemy trying to get the president in a situation where they could control him in one way or another?
Ở Mỹ, một cặp vợ chồng có thể nhận được lời chúc từ Tổng thống vào bất kỳ lễ kỷ niệm đám cưới nào đúng hoặc sau 50 năm.
In the U.S., couples can receive a greeting from the President on any anniversary after the 50th.
Trudeau sẽ đi từ Capitol Hill đến Nhà Trắng để gặp gỡ Tổng thống vào chiều Thứ Tư, trong khi Harper xuất hiện tại Dentons.
Trudeau will head from Capitol Hill to the White House for a meeting with the president on Wednesday afternoon, as Harper appears at Dentons.
Nixon được tấn phong tổng thống vào ngày 20 tháng 1 năm 1969,
Nixon was inaugurated as president on January 20,
Ông Bill Clinton được bầu làm tổng thống vào năm 1992, lúc đó ông đùa rằng bầu cho ông“ là được hai tổng thống với giá trả cho 1 tổng thống”.
When Bill Clinton campaigned for the presidency in 1992, he once quipped that he was offering voters two presidents"for the price of one.".
Khi Thủ tướng Nga Vladimir Putin chuẩn bị quay lại vị trí tổng thống vào tháng 3 thì chính trường Nga đã bị lung lay bởi sự bất ổn.
In the lead-up to Russian Prime Minister Vladimir Putin's planned return to the presidency in March, Russia's political landscape has been rocked by instability.
Ủy ban Tư pháp Hạ viện mở phiên điều trần luận tội đối với Tổng thống vào ngày 9 tháng 5 năm 1974, sự kiện được phát trên các mạng lưới truyền hình lớn.
The House Judiciary Committee, opened impeachment hearings against the President on May 9, 1974, which were televised on the major networks.
Ông Rajaonarimampianina đắc cử Tổng thống vào năm 2013 với hy vọng mang lại không khí tươi sáng hơn sau nhiều năm bất ổn chính trị tại Madagascar.
Mr Rajaonarimampianina's election as president in 2013 brought fresh hope following years of political instability in Madagascar.
Chúng tôi có thể công bố tổng thống vào tuần thứ hai của tháng 2", Win Htein,
We are likely to announce the president in the second week of February," said Win Htein,
Khi Woodrow Wilson được bầu làm tổng thống vào năm 1912 thì mục tiêu của Hoa kỳ chủ yếu là có tính cách đối nội.
When Woodrow Wilson was elected president in 1912, the United States' objectives were overwhelmingly domestic.
Ủy ban Tư pháp Hạ viện mở phiên điều trần luận tội đối với Tổng thống vào ngày 9 tháng 5 năm 1974, sự kiện được phát trên các mạng lưới truyền hình lớn.
The HouseJudiciaryCommittee opened impeachment hearings against the President on May 9, 1974, which were televised on the major TV networks.
Results: 546, Time: 0.0404

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English