TỘI PHẠM CÓ TỔ CHỨC in English translation

organized crime
organized criminal
organised criminal
organized crimes
organized criminals
organised criminals

Examples of using Tội phạm có tổ chức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Với đầu sỏ một mạng lưới tội phạm có tổ chức. Nó là bằng chứng trực tiếp về liên kết giữa Mosley.
It is direct evidence of a link between Mosley and the head of an organised criminal network.
cơ sở này nằm dưới sự quản lý của tội phạm có tổ chức.
I've no doubt this site was under the direction of organised criminals.
Khi tội phạm được thực hiện là một phần hoạt động của nhóm tội phạm có tổ chức;
Where the crime was committed as part of the activity of an organised criminal group;
Chúng tôi quyết tâm làm tất cả những gì thể để phá vỡ những mạng lưới tội phạm có tổ chức liên quan đến hoạt động phạm pháp này".
We're determined to do all we can to disrupt and dismantle the organised criminal networks involved in this type of offending.”.
Hắn trở thành một kẻ rửa tiền chủ chốt tại Úc và bắt đầu nhận được hàng triệu đô la tiền mặt từ các tập đoàn tội phạm có tổ chức.
He became a key money launderer in Australia and began to receive millions in cash from organised criminal syndicates.
Liên hợp quốc mô tả hoạt động buôn bán ĐVHD là“ một trong những hoạt động tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia lớn nhất”.
The United Nations describes the trade in wildlife as"one of the largest transnational organised criminal activities.".
Tổ chức Astrum Education Group nói rằng họ đã bị nhắm tới bởi“ hoạt động tội phạm có tổ chức”.
Astrum Education Group said it had been targeted by organised criminal activity.
Trường hợp này cũng liên quan đến hoạt động của một băng đảng tội phạm có tổ chức như vậy.
This case concerns the activities of one such Organised Criminal Gang.
Họ trở thành băng đảng khét tiếng nhất trong lịch sử tội phạm có tổ chức, xuất sắc trong việc tống tiền, chạy trốn, cho vay nặng lãi và buôn bán ma túy.
They became the most notorious gang in the history of organized crime, excelling in extortion, numbers running, loan sharking, and drug peddling.
Theo một số giả thuyết, cô đã bị một băng đảng tội phạm có tổ chức bắt đi để gây áp lực lên các quan chức Vatican để thu hồi khoản vay.
Another claim was that she was taken by an organised crime gang to put pressure on Vatican officials to recover a loan.
Vị tộc trưởng già( Marlon Brando) của một triều đại tội phạm có tổ chức chuyển quyền kiểm soát đế chế bí mật của mình cho con trai bất đắc dĩ( Al Pacino).
The aging patriarch(Marlon Brando) of an organized crime dynasty transfers control of his clandestine empire to his reluctant son Al Pacino.
Phần lớn malware hiện tại được bọn tội phạm có tổ chức tạo ra để thu lợi nhuận và ngày càng trở nên tinh vi hơn.
Much of the current malware is now produced by organized crime for profit and is becoming increasingly sophisticated.
Rất nhiều nhóm tội phạm có tổ chức đang trở nên tinh vi hơn trong các cách họ đưa các thứ qua biên giới.
A lot of the organised crime groups are becoming a lot more sophisticated in the ways they're trying to get things across the border.
Buôn bán nội tạng là loại tội phạm có tổ chức ở Philippines và liên quan đến nhiều bên khác nhau.
Organ trafficking is an organised crime in the Philippines and involves various players.
Ông Murgas cho biết văn phòng tội phạm có tổ chức đã ra lệnh phóng thích các thủy thủ hôm thứ Ba, và rằng họ được giao cho cơ quan nhập cư.
He said the organized crime office ordered the sailors' release on Tuesday, and that they were turned over to immigration authorities.
Tóm tắt: Linh hồn Chicago là một tập đoàn tội phạm có tổ chức đặt trụ sở tại Chicago, Illinois.
Summary: The Chicago Spirit was an organized crime syndicate based in Chicago, Illinois.
Khu vực này đang bị tội phạm có tổ chức sử dụng và lạm dụng để kinh doanh bất hợp pháp", ông Douglas nói.
The region is being used and abused by organized crime to do business," Douglas said.
Theo một số giả thuyết, cô đã bị một băng đảng tội phạm có tổ chức bắt đi để gây áp lực lên các quan chức Vatican để thu hồi khoản vay.
According to some theories, the teenager was snatched by an organised crime gang to put pressure on Vatican officials to recover a loan.
Singh- Dosanjh là người đứng đầu một băng đảng tội phạm có tổ chức, đã tìm cách lừa gạt HMRC với số tiền 69 triệu bảng anh trong vòng 69 ngày.
Singh-Dosanjh was the head of an organized crime gang that managed to defraud HMRC out of a staggering £38 million over the course of just 69 days.
Guardia Civil, phối hợp với Europol, đã tháo dỡ một nhóm tội phạm có tổ chức, đang kinh doanh thịt lợn ở Châu Âu không phù hợp với tiêu dùng của con người.
Spanish police, along with Europol investigators, dismantled an organised crime group that was trading horse meat in Europe that was unfit for human consumption.
Results: 1055, Time: 0.0227

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English