Examples of using Tới quán bar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi thích đi tới quán bar.
Ông ta được đưa tới quán bar và bắt đầu hành nghề luật sư riêng của mình ở Annapolis năm 1761.
đi tới quán bar một mình hoặc khiêu vũ chỉ là một chút xa bạn bè.
Hay khi bạn tới quán bar, chỉ có những người bạn đã từng gặp mặt mới xuất hiện.
Ông ta được đưa tới quán bar và bắt đầu hành nghề luật sư riêng của mình ở Annapolis năm 1761.
Hay khi bạn tới quán bar, chỉ có những người bạn đã từng gặp mặt mới xuất hiện.
Chúng tôi đi tới quán bar để chơi bài
Tôi tới quán bar, uống rượu
Người chồng lái xe tới quán bar và đã có ý định để vợ lái xe trên đường về nhà,
Họ đi tới quán bar, anh chàng có con Doberman lấy một cặp kính đen đeo vào và bước tới. .
Ông được đưa tới quán bar và hành nghề luật tại Virginia
Ryuchi Sakano bước tới quán bar.
do đó yêu cầu họ đi tới quán bar- Chúa Thánh Thần muốn họ cười.
Một người đàn ông đã gọi tôi tới quán bar.
Cứ như kiểu cứ năm phút trước khi tôi ra mắt sản phẩm, mọi người tới quán bar, uống say sưa rồi nói cho tôi biết suy nghĩ thật của họ.
Tôi thường không phải người kêu ca chuyện tới quán bar, nhưng chuyện này ngày càng lố bịch.
Lần sau, anh ta tới quán bar, trả tiền để tôi làm bạn gái 3 tuần”.
Một phụ nữ khá là hấp dẫn đi tới quán bar của một quán rượu vùng nông thôn ở Maine.
Một phụ nữ khá là hấp dẫn đi tới quán bar của một quán rượu vùng nông thôn ở Maine.
Một phụ nữ khá là hấp dẫn đi tới quán bar của một quán rượu vùng nông thôn ở Maine.