Examples of using Từ ngữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là, sợ hãi không tách rời khỏi từ ngữ.
cảm xúc mà từ ngữ gợi ra.
Trọng tâm của thiết kế web phải là từ ngữ.
Có vẻ nó đang tìm từ ngữ.
Các ký hiệu có thể dựng đứng cả từ ngữ và âm tiết.
Sự rối rắm ở đây là qua sự chuyển dịch từ ngữ“ sems- can”.
Có lẽ không thể nói qua từ ngữ.
Và nếu tôi có thể vay mượn từ ngữ, thế giới cần thêm Canada.
Bạn sẽ ngạc nhiên trước sự thay đổi đơn giản trong từ ngữ cũng có thể có tác động đáng kể đến những nỗ lực của bạn.
Giống như từ ngữ" thu nhập không bị cắt xén của lao động" trước kia đã biến mất thì giờ đây, từ ngữ" thu nhập của lao động" nói chung cũng biến mất.
Đó là những từ ngữ mà ai đó chỉ nên nói nếu anh ta bước
Với sự thông hiểu và từ ngữ tiếng Anh giới hạn của tôi, tôi sẽ cố gắng để giải thích ý nghĩa của đạo đức thế tục.
Giống như từ ngữ" thu nhập không bị cắt xén của lao động" trước kia đã biến mất thì giờ đây, từ ngữ" thu nhập của lao động" nói chung cũng biến mất.
Ngày nay ta thấy rằng những từ ngữ như" tự chủ"(" self- government"), và" quyền lực của dân chúng lên chính họ", không diễn tả thực trạng của hoàn cảnh đó.
tường lửa không còn là từ ngữ xa lạ và không chỉ hiểu,
Từ ngữ“ bản chất thần thượng” này chỉ được nói đến một lần trong toàn bộ Kinh Thánh, ấy là trong 2 Phi- e- rơ 1: 4.
Đó là những từ ngữ mà ai đó chỉ nên nói nếu anh ta bước
tường lửa không còn là từ ngữ xa lạ và không chỉ hiểu,
Từ ngữ“ Đức Giê- Hô- Va phán” hoặc những từ tương tự được chép hơn 3800 lần.
Vì thế tóm lại, tôi đoán rằng, thơ ca và từ ngữ của thơ ca có thể được sử dụng để diễn tả nhiều hình thức khác nhau của nghệ thuật.