Examples of using Từng nghe về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hình như… tôi từng nghe về nó rồi thì phải.
Mẹ đã từng nghe về điều kỳ diệu này?
Tôi từng nghe về công viên này nhưng chưa có dịp viếng thăm.
Những thứ tồi tệ nhất bạn từng nghe về châu Phi là gì?
Bạn đã từng nghe về môn thể thao này chưa?
Bạn đã từng nghe về Unity chưa?
Ông sẽ quên là từng nghe về chúng tôi.
Ông đã từng nghe về thứ này chưa, PFOA?
Anh có từng nghe về" chuyện chăn gối" chưa?
Anh đã từng nghe về Ba Bà Mẹ chưa?
Từng nghe về Edna Skiffins chưa?
Bồ đã từng nghe về bùa chú này chưa?
Đúng! Từng nghe về hiệu ứng cánh bướm chưa?
Đã từng nghe về Little Pete chưa?
Anh đã từng nghe về Ba Bà Mẹ chưa?
Bọn cháu đang… Chú từng nghe về Giáng sinh chưa ạ?
Bồ đã từng nghe về bùa chú này chưa?
Cậu từng nghe về gã này?
Từng nghe về tổng lãnh thiên thần Raphael chưa?
Có lẽ ông từng nghe về mẹ tôi, Sabrina Carlisle.