TỰ MÌNH QUYẾT ĐỊNH in English translation

decide for yourself
tự quyết định
quyết định cho chính mình
quyết định cho bản thân
to make their own decisions

Examples of using Tự mình quyết định in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nghĩ ông ấy muốn tự mình quyết định.
I think he will want to decide for himself.
Con đã đủ lớn để tự mình quyết định.
You're old enough to decide for yourself.
vượt qua khó khăn, học tự mình quyết định.
the Patrol learn to overcome difficulties and learn to make their own decisions.
học tự mình quyết định.
learning to make their own decisions.
Mọi người có thể tự mình quyết định xem họ có muốn đọc tài liệu của chúng tôi hay không.
Everyone can decide for themselves whether they want to read our materials.
Phần đông bộc lộ rằng họ đã tự mình quyết định trở lại cuộc đời thể chất để hoàn thành việc học hỏi dù rằng nơi họ đến rất đẹp.
Most reveal that they themselves decided to return to the physical world to complete their learning, even though it was so beautiful where they went.
Mỗi người phải tự mình quyết định cái gì là đúng
Each must decide for himself or herself alone what is right
Chúng tôi chẳng thể tự mình quyết định gì dù muốn đi hay ở lại Việt Nam.
We could not decide for ourselves whether we would stay in Vietnam or leave.
Mỗi người phải tự mình quyết định cái gì là đúng
Each man must for himself alone decide what is right
Từ những thành công này cũng tức là bạn tự mình quyết định vượt lên định mệnh của chính mình..
From these success, it also means that you decide yourself beyond your own destiny.
Nên tôi quyết định tôi có thể tự mình quyết định, Bác sĩ Lim bảo rằng chúng ta đã sẵn sàng để chịu trách nhiệm nhiều hơn.
So I can make a decision on my own. Doctor Lim told us we're ready for more responsibility.
Con gái rồi cũng phải bước vào thế giới và tự mình quyết định mọi chuyện”.
Girls have to go out into the world and make up their own minds about things.”.
Ryouma chỉ cần xác nhận vài tài liệu mà họ không thể tự mình quyết định.
Ryouma only needed to confirm a few documents that they could not settle by themselves.
chẳng được quyền xét lại và tự mình quyết định lấy.
there is no pressure to believe without the right to examine and decide for oneself.
Có một câu tục ngữ:‘ Hãy hỏi ý kiến của người khác, nhưng phải tự mình quyết định.'.
There is a proverb,'Ask for the opinions of others, but make the decision yourself.'.
xin cô hãy tự mình quyết định ạ.”.
not, please decide it by yourself」.
tôi muốn làm gì đều phải tự mình quyết định.
I have got to make my own decisions.
Hãy tự mình quyết định.
Nhưng dù quyết định bất cứ điều gì, con cũng muốn tự mình quyết định, chẳng cần có ai thúc giục.
But whatever I decide I want to decide by myself, without being pushed.
Em muốn bàn chuyện này với anh… nên em đã tự mình quyết định. nhưng anh không quay lại.
But you didn't come back, I wanted to discuss something with you… so I made the decision myself.
Results: 61, Time: 0.0269

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English