TA KHÁT in English translation

Examples of using Ta khát in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
các ngươi đã cho ta ăn; ta khát, các ngươi đã cho ta uống;
you gave me food to eat. I was thirsty, and you gave me drink. I was a stranger,
Krishna nói:“ Này Narada, ta khát nước lắm, con có thể đi tìm cho ta chút nước uống không?”.
Krishna said,“Narada, I am thirsty; can you fetch some water for Me?”.
các ngươi đã cho ta ăn; ta khát, các ngươi đã cho ta uống;
ye gave me meat: I was thirsty, and ye gave me drink:
Tác giả Ray Pritchard viết:“ Đây là một trong những điều mỉa mai vô cùng trong câu chuyện Kinh Thánh mà Chúa Giê- xu đã kêu rằng“ Ta khát.”.
Writes author Ray Pritchard:"It is one of the ultimate ironies of the biblical story that Jesus cried out'I thirst.'.
Khi Chúa Giê- xu phán:“ Ta khát”, điều nầy cho thấy Chúa thật sự yêu bạn và tôi như thế nào.
When Jesus said,“I'm thirsty,” it shows how much he really loves you and me.
Ta khát. cho ta thứ gì để uống từ Dòng Thác Kí Ức. Làm ơn.
Please… I'm thirsty. give me something to drink from the Fountain of Memory.
Mẹ Têrêsa Calcutta mong muốn rằng trong mỗi nhà nguyện của các cộng đoàn các nữ tu của Mẹ những lời“ Ta khát” phải được viết ngay bên cạnh thánh giá.
Mother Teresa of Calcutta desired that in the chapel of every community of her sisters the words“I thirst” would be written next to the crucifix.
ta đói các ngươi không cho ta ăn, ta khát các ngươi không cho ta uống.
For I was hungry and you gave Me no food; I was thirsty and you gave Me no drink;
thì phán rằng: Ta khát.
said,"I am thirsty.".
Mẹ Teresa Calcutta yêu cầu trong nhà nguyện của mỗi cộng đoàn của các nữ tu của Mẹ phải có dòng chữ“ Ta khát” viết bên cạnh Thập giá.
Mother Teresa of Calcutta desired that in the chapel of every community of her sisters the words“I thirst” would be written next to the crucifix.
ta đã đói, các ngươi không cho ăn; ta khát, các ngươi không cho uống;
For I was hungry, and you didn't give me food to eat; I was thirsty, and you gave me no drink;
thì phán rằng: Ta khát.
saith, I thirst.
các ngươi không cho ăn; ta khát, các ngươi không cho uống;
ye gave me no meat: I was thirsty, and ye gave me no drink.
Vì xưa Ta đói, các người đã không cho ăn; Ta khát các người đã không cho uống.
For I was hungry and you gave Me no food; I was thirsty and you gave Me no drink;
Ta khát vọng muốn sự việc được hiện hữu theo một cách riêng, bởi vì ta không hiểu được chính tâm ta..
We crave for things to exist in a particular way, because we don't understand our own mind.
Khi Ta đói ông đã cho Ta ăn, Ta khát, ông đã cho ta uống, Ta trần trụi ông đã cho Ta mặc, Ta là khách lạ, ông đã đón ta vào nhà".
For I was hungry and you fed Me, thirsty and you gave Me to drink, I was a stranger and you invited Me in.”.
các ngươi đã cho Ta ăn, Ta khát mà các ngươi đã cho uống,
I was hungry and you gave me food, I was thirsty and you gave me something to drink, I was a stranger
Mẹ đã toàn tâm toàn ý đáp lại tiếng kêu của Người,“ Ta khát,” bằng sự thánh thiện của cuộc sống của mẹ và những công việc khiêm hạ thể hiện yêu thương của mẹ dành cho người nghèo nhất trong những người nghèo.
She responded wholeheartedly to your cry,“I Thirst,” by the holiness of her life and humble works of love to the poorest of the poor.
Tin mừng nói:‘ Ta đói và các người cho ta ăn; ta khát và các người cho ta uống…' Đây là bản chất cho ý nghĩa của một thành viên của Dòng Malta.”.
The Gospel says:‘I was hungry and you gave me to eat; I was thirsty and you gave me to drink…' This is the essence of what it means to be a member of the Order of Malta.”.
lá thư“ Ta Khát” này đã trở thành một nguồn ánh sáng tinh thần
this“I Thirst” letter has become a source of spiritual light and encouragement,
Results: 98, Time: 0.0238

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English