THÂN NHÂN CỦA HỌ in English translation

their relatives
tương đối của chúng
tương đối của họ
người thân của họ
họ hàng của họ
người mẹ
their kin
họ hàng
thân nhân của họ
thân của họ

Examples of using Thân nhân của họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tổ chức tranh đấu cho nhân quyền này nói rằng nhiều người trong số các con nghiện đang bị giam giữ một cách bất hợp pháp, thường là qua các chiến dịch làm sạch đường phố hoặc sau khi thân nhân của họ đã trả tiền cho nhà chức trách để nhận họ vào các trung tâm lẽ ra là để cai nghiện.
The rights group says many of drug abusers are detained illegally, often through street clean-up campaigns or after their relatives pay authorities to take them for what is supposed to be drug treatment.
phải rời nơi cư trú từ những nước khác và nếu thân nhân của họ từng hợp tác trong những hành động khủng bố.
questions about immigrants' travel, whether they have been deported or removed from another country and if any of their relatives have been associated with terrorist activities.
Con nuôi của nga trẻ em của công dân nước ngoài được phép chỉ trong trường hợp khi họ không thể được chấp nhận bởi các công dân của liên bang Nga thường trú trong lãnh thổ của đất nước hoặc thân nhân của họ không phân biệt của quốc tịch và nơi cư trú.
Adoption of Russian children by foreign citizens is allowed only in cases when they can't be adopted by citizens of Russia permanently residing in the territory of the country or by their relatives irrespective of their citizenship and place of residence.
Nạn nhânthân nhân của họ.
Victims and their families.
An ủi họthân nhân của họ.
Comfort them and their families.
An ủi họthân nhân của họ.
Help comfort them and their families.
Đó là nơi có thân nhân của họ.
That's where their relatives are.
Các công dân Mỹ và thân nhân của họ.
American citizens and their relatives;
Thân nhân của họ phải được đền bù.
Surely their families must be compensated.
Những cựu chiến binh và thân nhân của họ đã khóc.
The veterans and their relatives cried.
Người Palestine yêu cầu Israel phóng thích thân nhân của họ.
Palestinians demand the release of their jailed relatives.
Dân trong thành không chịu bắn xuống thân nhân của họ.
They know that people in the town will not shoot their own children.
Nhiều người còn không thể tìm lại thân nhân của họ.
Many also could not find family members.
Nhiều người cũng không biết là thân nhân của họ còn sống hay chết.
Many of them do not even know if their relatives are dead or alive.
Ngược lại, thân nhân của họ trong một vài trường hợp đã phải đi trốn.
On the contrary, their relatives in some cases had to go into hiding.
Thế này thì lấy đâu ra công bằng cho người đã khuất và thân nhân của họ.
Only then can there be justice for the dead and their relatives.
Một số người cho biết nhiều thân nhân của họ vẫn đang kẹt trong các tòa nhà.
He also said that many of his colleagues are still in the building.
Hãy đưa mọi hành khách và thân nhân của họ vào tầm kiểm soát của chúng ta.
Get every passenger And their family members in our control.
Trong toàn Ai Cập ước tính có khoảng 3000 người Mamluk và thân nhân của họ đã thiệt mạng.
Throughout Egypt an estimated 3,000 Mamelukes and their relatives were killed.
Trong toàn Ai Cập ước tính có khoảng 3000 người Mamluk và thân nhân của họ đã thiệt mạng.
Throughout Egypt an estimated 3,000 Mamluks and their relatives were killed.
Results: 3656, Time: 0.033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English