Examples of using Thân nhân của họ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tổ chức tranh đấu cho nhân quyền này nói rằng nhiều người trong số các con nghiện đang bị giam giữ một cách bất hợp pháp, thường là qua các chiến dịch làm sạch đường phố hoặc sau khi thân nhân của họ đã trả tiền cho nhà chức trách để nhận họ vào các trung tâm lẽ ra là để cai nghiện.
phải rời nơi cư trú từ những nước khác và nếu thân nhân của họ từng hợp tác trong những hành động khủng bố.
Con nuôi của nga trẻ em của công dân nước ngoài được phép chỉ trong trường hợp khi họ không thể được chấp nhận bởi các công dân của liên bang Nga thường trú trong lãnh thổ của đất nước hoặc thân nhân của họ không phân biệt của quốc tịch và nơi cư trú.
Nạn nhân và thân nhân của họ.
An ủi họ và thân nhân của họ.
An ủi họ và thân nhân của họ.
Đó là nơi có thân nhân của họ.
Các công dân Mỹ và thân nhân của họ.
Thân nhân của họ phải được đền bù.
Những cựu chiến binh và thân nhân của họ đã khóc.
Người Palestine yêu cầu Israel phóng thích thân nhân của họ.
Dân trong thành không chịu bắn xuống thân nhân của họ.
Nhiều người còn không thể tìm lại thân nhân của họ.
Nhiều người cũng không biết là thân nhân của họ còn sống hay chết.
Ngược lại, thân nhân của họ trong một vài trường hợp đã phải đi trốn.
Thế này thì lấy đâu ra công bằng cho người đã khuất và thân nhân của họ.
Một số người cho biết nhiều thân nhân của họ vẫn đang kẹt trong các tòa nhà.
Hãy đưa mọi hành khách và thân nhân của họ vào tầm kiểm soát của chúng ta.
Trong toàn Ai Cập ước tính có khoảng 3000 người Mamluk và thân nhân của họ đã thiệt mạng.
Trong toàn Ai Cập ước tính có khoảng 3000 người Mamluk và thân nhân của họ đã thiệt mạng.