Examples of using Thân thuộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi đang tìm các cơ hội hợp tác từ những doanh nhân thành đạt, thân thuộc với cộng đồng người Hoa, Hàn Quốc và Việt Nam tại các thành phố lớn trên khắp Hoa Kỳ.
Trải nghiệm học tập hoàn hảo trong môi trường thân thuộc, an toàn và thuần túy, xung quanh là thiên nhiên tuyệt đẹp.
Cảm giác thân thuộc này được tăng cường
Thân thuộc từng ngóc ngách trong các dịch vụ website- hosting
Hắn làm em cảm thấy thân thuộc, thế cũng tốt.
Người Bắc Kinh tại Chu Khẩu Ðiếm mà chúng ta thân thuộc, tiêu biểu cho một gia đoạn tiến hóa của tổ tiên chúng ta.”.
Phải rời quê hương thân thuộc của mình đến sống tại một vùng đất xa xôi, à phải rồi, chẳng có lấy một cách thức để trở về.
Giờ thì bạn đã thân thuộc với dự án, tốt nhất là bạn nên dọn dẹp đi những thứ không cần thiết.
Điều này giải thích vì sao các triết gia Hy Lạp, những người thân thuộc với và ngợi khen hầu hết mọi nhân đức khác, thì lại không biết về sự khiêm nhường.
bạn phải thân thuộc với môi trường,
Nếu chúng ta đã đi sâu vào trong nó, chúng ta thân thuộc với qui trình này; và chúng ta dường như không có khả năng vượt khỏi.
Ngay cả khi bạn chỉ ở Prague ba hoặc bốn ngày bạn cũng sẽ có cảm giác thân thuộc với thành phố.
Chúng tôi tin rằng vẫn còn những fans ngoài kia luôn chờ đợi một hình ảnh T- ARA mà họ đã từng thân thuộc.”.
Kết hợp cùng phần lớn các nội thất gỗ càng làm gia tăng sự thân thuộc, gần gũi cho ngôi nhà.
Ví dụ, nếu bạn được mời đến nhà của người Thụy Điển và họ thân thuộc với bạn, họ có thể ôm bạn.
cảm giác thân thuộc cũng có thể kích hoạt quyết định mua hàng trong tiềm thức.
Nếu chúng ta đã đi sâu vào trong nó, chúng ta thân thuộc với qui trình này;
Anh ta chưa bao giờ tỏ ra một chút thương cảm và trách nhiệm với bất kỳ ai thân thuộc.
Trường học và giáo viên chăm sóc đã giúp cô cảm thấy có giá trị và cho cô cảm giác thân thuộc, giúp chữa lành vết thương cảm xúc bị lạm dụng.
Dựa trên tâm bình đẳng này, bạn có thể khởi sinh tình cảm thân thuộc đối với các chúng sinh khác và xem họ như mẹ mình.