THƯỞNG in English translation

reward
phần thưởng
thưởng
bonus
tiền thưởng
thưởng
phần thưởng
award
giải thưởng
trao giải
trao tặng
trao tặng giải thưởng
prize
giải thưởng
phần thưởng
giải nobel
trao giải
giá
enjoy
tận hưởng
thưởng thức
thích
hưởng thụ
vui hưởng
vui
ngắm
bounty
tiền thưởng
phần thưởng
treo thưởng
giải thưởng
treo giải
win
thắng
chiến thắng
giành
giành được
đoạt
winning
thắng
chiến thắng
giành
giành được
đoạt
winnings
chiến thắng
thắng
giành
đoạt
trúng
được
rewarded
phần thưởng
thưởng
rewards
phần thưởng
thưởng
bonuses
tiền thưởng
thưởng
phần thưởng
awards
giải thưởng
trao giải
trao tặng
trao tặng giải thưởng
rewarding
phần thưởng
thưởng
awarded
giải thưởng
trao giải
trao tặng
trao tặng giải thưởng
prizes
giải thưởng
phần thưởng
giải nobel
trao giải
giá
enjoying
tận hưởng
thưởng thức
thích
hưởng thụ
vui hưởng
vui
ngắm
awarding
giải thưởng
trao giải
trao tặng
trao tặng giải thưởng
won
thắng
chiến thắng
giành
giành được
đoạt
enjoyed
tận hưởng
thưởng thức
thích
hưởng thụ
vui hưởng
vui
ngắm

Examples of using Thưởng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ có thể rút toàn bộ phần thưởng, việc rút một phần là không thể.
Only the full part of bonus can be withdrawn, partial withdrawal is impossible.
Thưởng cho cái gì?
Recompense for what?
Cô đã giành được nhiều giải thưởng;
She has garnered numerous awards and accolades;
Đây là bước quan trọng để các bạn cần làm để đảm bảo nhận thưởng công bằng.
This is an important step in ensuring you receive fair compensation.
Lên tới 25% thưởng.
Up to 25% Thưởng possible.
Con không cần tiền thưởng?”.
You do not have to pay premium?".
Nếu vượt chỉ tiêu có thưởng.
Giving only if there is recompense.
Sếp không ủng hộ khi bạn nói tới tiền thưởng, tiền thêm giờ( 57%).
The boss doesn't advocate for you when it comes to monetary compensation(57%).
Cha ngươi, là Đấng thấy trong chỗ kín nhiệm sẽ thưởng cho ngươi”.
The Father who seeth in secret shall recompense thee.".
Mỗi một game đều có một số hệ thống thưởng để người chơi hào hứng.
Each game has a rewards system that keeps the player interested.
Frey đã nói trao thưởng gì?
What did Frey say he would give as a reward?
Sau đó tôi đã quyết định tạo hồ sơ và tham gia quay thưởng.
I then decided to set up my profile and go Premium.
Yêu cầu đặt vé phải được xác nhận trước khi phát hành vé thưởng.
Confirmed booking is required before the issuance of an award ticket.
Sẽ có một chương trình thưởng?
Will there be a rewards program?
Tất nhiên là có thưởng đó.
Of course that's premium.
Người chơi nên đặc biệt chú ý đến các điều khoản và điều kiện thưởng.
Players should pay special attention to bonus terms and conditions.
Các lý do khác để thưởng.
Another reason for praise.
Các lý do khác để thưởng.
Another reason to praise.
Ngươi phục tùng ta, ta sẽ thưởng cho ngươi.”.
Thou art my God, and I will praise thee.'.
Trò chơi này cũng có các ký hiệu phân tán dẫn đến các trò chơi thưởng.
This game also has scatter symbols which lead to bonus games.
Results: 11413, Time: 0.0402

Top dictionary queries

Vietnamese - English