Examples of using Thốt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng chỉ một lúc là tôi bắt đầu thảng thốt.
Hôm nay, Giáo Hội lặp lại, hát vang, thốt lên:“ Chúa Giêsu sống lại!”.
Cậu không cần phải làm thế,” Howl thốt.
Cô thoảng thốt.
Tại đây, nhạc trưởng vĩ đại Arturo Toscanini đã thốt lên:“ Giọng hát của cô chỉ xuất hiện một lần trong vòng một trăm năm”.
Người cha không thốt thêm một lời,
Những lời mà cô ta vừa thốt ra khỏi miệng không thể bỏ qua được nữa.
Ôi,” Jane khẽ thốt, đưa tâm trí Jocelyn trở về hiện tại bằng một cú xốc mạnh.
Lời nói của Opal đang được thốt qua miệng Olivia;
HLV Simeone thốt lên:" Nếu Messi khoác áo Atletico,
Hãy đừng để lại sợi lông đen nào như là dấu hiệu của lời nói dối mà linh hồn ngưoi vừa thốt!
Khi bạn trông thấy một thứ có vẻ ngoài tinh tế, bạn thốt lên,„ ồ,
đó không phải là tính cách của cô Lavendar,” Anne thốt.
Dù không có gì là công khai đe dọa trong giọng nói của ông ta, nhưng chỉ cần nghe ông ta thốt ra tên cô là Dawson đã có cảm giác lo lắng bồn chồn.
4 Ai xúi các anh thốt những lời đó?
Tôi nghe nói cô có sáng tác truyện,” cô Valentine lo âu thốt lên khi họ đã bước xuống đường.
Selma nhắm mắt lại và khóc, thốt lên lần đầu tiên,“ Ôi, con trai của tôi.”.
Và đây chính là điều mà tự họ sẽ thốt lên nếu như họ sống lại.
đặt tay vào túi rồi thảng thốt:“ Ôi, mất rồi!”.
Tôi rất mong được gặp thằng bé,” cô Lavendar khẽ thốt, như đang tự nói với mình.