THỐT LÊN in English translation

said
nói
cho biết
bảo
exclaimed
kêu lên
thốt lên
nói
uttered
hoàn toàn
thốt ra
nói
nói ra
sự
thốt lên
phát ra
blurted out
thốt ra
bật ra
cried
khóc
tiếng kêu
kêu
shouted
hét lên
la hét
tiếng hét
la lên
hô to
kêu la
hét to
hò hét
reo
spoke
nói
tiếng
phát biểu
lên tiếng
let out
thả ra khỏi
thốt lên
hãy để
buông
cho ra khỏi
thốt ra
hãy để ra
buông ra khỏi
thả ra ngoài
phép ra khỏi
burst out
phá lên
bật
bùng nổ
bùng phát
bùng lên
phá ra
nổ ra
thốt lên
vỡ òa
lao ra khỏi
out
ra
khỏi
ngoài
hiểu
hiện
đi
hết
bỏ
thoát
phá

Examples of using Thốt lên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Jobs cũng đã thốt lên rằng:“ Điều gì đang xảy ra ở đây vậy?
But Jobs was saying“What is going on here?
Đúng một năm sau khi thốt lên những lời này ông đã bị ám sát.
Exactly one year after uttering these words, he was assassinated.
Kennedy thốt lên rằng Khrushchev" không thể làm thế với tôi".
Kennedy exclaims that Khrushchev"can't do this to me.".
Lovell thốt lên khi họ tái thiết lập liên lạc với mặt đất.
Lovell exclaims as they reestablish contact with the ground.
Một ai đó thốt lên:" toàn nhà là nhà!".
Someone says,"My whole house!".
Leigh thốt lên.
Leigh speaks up.
Đó là chỉ có thể cho một số người Mỹ goggle mắt thốt lên WOW!
That was only possible for some goggle-eyed Americans exclaim WOW!
Mỗi khi nhìn thấy khuôn mặt của Sư phụ, bà lại thốt lên:“ Sư phụ!”.
Every time she saw Master's face, she would exclaim,“Master!”.
Nhưng bằng cách nào đó, bà không thể thốt lên lời.
But somehow he could not utter the words.
Philip nhìn người phụ nữ đã thốt lên trước đó.
Philip looked at the woman who had spoken earlier.
Một người dì thốt lên:“ Xem này, má nó hồng lại rồi kìa!”.
An aunt cried out:“Look, her cheeks have turned pink again!”.
thốt lên:" Sao lại là ông vậy?
He whispered,“Why is it you?”?
Damian thốt lên khi nghe thấy chi tiết gây sốc đó.
Damian raised a scream hearing the shocking details.
Lúc thốt lên tiếng la đó thì cậu đã bắt đầu chạy đi mất.
By the time he let out that shout, he had already started running.
Phải thốt lên rằng:" Con đường giải phóng dân tộc là đây".
He said,“This is the path a nation must walk toward freedom.”.
Nhiều người xem phải thốt lên“ Xúc động quá!”.
And so many who have seen it say,“It's so boring!”.
Và có lẽ bà thậm chí muốn thốt lên rằng:‘ Những lời dối trá!
And perhaps she would have wanted to say,'lies!
Có bạn phải thốt lên rằng:“ Trời,
Somebody will say,"He must belong to God,
Tôi muốn thốt lên rằng tôi sống từng ngày,
I want to say I lived each day,
Tôi không ngần ngại thốt lên:“ Điều đó thật tuyệt.
Without hesitation he said,“That's great.
Results: 648, Time: 0.0741

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English