THỐT RA in English translation

utter
hoàn toàn
thốt ra
nói
nói ra
sự
thốt lên
phát ra
blurt out
thốt ra
bật ra
say
nói
cho biết
bảo
out
ra
khỏi
hiểu
từ
hiện
đi
hết
bỏ
thoát
phá
uttered
hoàn toàn
thốt ra
nói
nói ra
sự
thốt lên
phát ra
said
nói
cho biết
bảo
spoken
nói
tiếng
phát biểu
lên tiếng
words
lời
chữ
từ ngữ
câu
nói
cụm từ
spewing
phun
nhả
nhả ra
uttering
hoàn toàn
thốt ra
nói
nói ra
sự
thốt lên
phát ra
utters
hoàn toàn
thốt ra
nói
nói ra
sự
thốt lên
phát ra
blurted out
thốt ra
bật ra
blurting out
thốt ra
bật ra
saying
nói
cho biết
bảo
says
nói
cho biết
bảo
blurts out
thốt ra
bật ra
speak
nói
tiếng
phát biểu
lên tiếng
spoke
nói
tiếng
phát biểu
lên tiếng

Examples of using Thốt ra in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Feller thốt ra:“ Mấu chốt nhất là muốn tìm xe tốt.”.
Feller blurted out:“The key is to find a good car.”.
Mọi lời anh đang thốt ra… ♪.
Every word I'm saying…♪.
Chàng nhìn vào đôi môi nàng thốt ra những lời nói.
She watched her lips say the words.
lưỡi của bạn thốt ra tội ác.
and your tongue utters iniquity.
Câm miệng lại. Lời nói duy nhất thốt ra từ miệng cậu.
The only words coming out of your mouth Shut up.
Ở một thời điểm Ana thốt ra,“ Dĩ nhiên anh ta biết tôi sống ở đâu.
At one point, Ana says,“Of course he knows where I live.
Cô nghe tin em bị bệnh,” tôi thốt ra.
I heard you were very sick," I blurted out.
Wow,” là tất cả những gì tôi có thể thốt ra lúc này.
Wow" is all I can say at the moment.
Cách ai đó thốt ra một từ nào đó.
The way someone says a word.
Không,” Marcus thốt ra.
No,” Marcus blurted out.
Mi- Ri, tức giận về toàn bộ tình hình của mình, thốt ra từ trong Japanase.
Mi-Ri, angry over her entire situation, blurts out words in Japanase.
Đôi khi những lời ta thốt ra không phải là những gì ta nghĩ.
Sometimes the words I speak are not the things I feel.
Điều đầu tiên mà cô ta thốt ra với tôi là.
The first thing he says to me is.
Hãy để tớ thốt ra những cảm xúc cá nhân của tớ.
Let me spit out my personal feelings.
Tuy vậy, tôi muốn thốt ra rằng“ Thật mừng khi không phải là tôi!”.
However, I want to say that“I'm glad it's not me!”.
Nhưng những gì miệng thốt ra là phát xuất từ tấm lòng;
But what comes out of the mouth has its origins in the heart;
Tôi chỉ vào mình rồi thốt ra phần còn sót lại của tên mình.
I point at myself and pronounce the remaining fragment of my own name.
Tên anh được thốt ra trong hơi thở cuối cùng.
Your name was whispered on the last breath.
Không,” Gabriel thốt ra,“ Anh ấy đơn giản là đi rồi.”.
No” Gabriel shouted,“He is going alone.”.
Dần dần, chính tôi cũng thốt ra những lời ma thuật ấy.
From time to time, even I have uttered the magic words.
Results: 496, Time: 0.0596

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English