Examples of using Theo các nghiên cứu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Theo các nghiên cứu, nó có thể tăng cường sự xâm nhập của các thành phần( như axit salicylic) vào da.
Gừng đã được sử dụng rộng rãi vì lợi ích sức khỏe của nó và theo các nghiên cứu, nó cũng giúp giảm đau nửa đầu.
Theo các nghiên cứu, microcurrent có thể làm tăng sản xuất collagen lên đến 14%,
Theo các nghiên cứu, cứ 217 người sẽ có 1 người cần tế bào gốc để chữa trị trong đời.
Theo các nghiên cứu, Chùm ngây cũng đã cho thấy sự cải thiện đáng kể nồng độ hemoglobin và tổng hàm lượng protein của các đối tượng bệnh nhân tiểu đường.
Theo các nghiên cứu, giai đoạn“ Nhà kính Trái đất” sẽ có nhiệt độ toàn cầu cao hơn mọi thời điểm trong 1,2 triệu năm qua.
Theo các nghiên cứu, số lượng trẻ em đang thu hút ra khỏi nhà bởi luẩn quẩn người mỗi năm.
Theo các nghiên cứu, tình yêu và sự hấp dẫn
Theo các nghiên cứu, một người trưởng thành thường kiểm tra điện thoại trung bình từ 35- 74 lần/ ngày.
Theo các nghiên cứu thực hiện tại ba trường đại học khác nhau ở Mỹ,
Một lợi ích của việc nghe theo các nghiên cứu là bạn không phải“ chịu ơn” các lực lượng bên ngoài như tiền bạc và các thế lực chính trị.
Theo các nghiên cứu, ngôn ngữ Trung Quốc mở đường cho các lĩnh vực quan trọng khác nhau
Theo các nghiên cứu, PrEP có hiệu quả 90 đến 96% nhưng chỉ khi bạn
Theo các nghiên cứu gần đây, hơn 70% các cặp đôi sống chung với nhau trước hôn nhân ở Mỹ.
Theo các nghiên cứu, nhiều chuyên gia cho thấy giá dầu thấp sẽ vẫn giữ nguyên mức độ này trong tương lai gần.
Theo các nghiên cứu, những người thức dậy sớm có trạng thái cảm xúc ổn định hơn.
Theo các nghiên cứu được tin tưởng, chỉ một phần ba số người biết rằng họ bị huyết áp cao.
Theo các nghiên cứu, hormone ghrelin,
Theo các nghiên cứu, những con chó lớn hơn có xu hướng sống trong thời gian ngắn hơn các giống nhỏ hơn.
Theo các nghiên cứu nội bộ của Google, khi một trang tải chậm,