Examples of using Theo phụ lục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sử dụng mẫu theo Phụ lục I- 6;
Bằng chứng thanh toán lệ phí trước bạ Phí đăng ký cho cuộc thi tuyển sinh được quy định theo Phụ lục 7.
Dệt may cho quần áo và các sản phẩm phải tuân thủ các yêu cầu về độ bền màu, theo Phụ lục 9.
sử dụng mẫu theo Phụ lục I- 7;
sử dụng mẫu theo Phụ lục I- 4;
Các Bên đảm bảo rằng sự chuyển đổi mã HS sẽ không ảnh hưởng đến giá trị nhượng bộ thuế quan theo Phụ lục.
( ii) Cho một Bên được phép sử dụng hóa chất đó theo Phụ lục A hay Phụ lục B; hoặc.
Chữ cái X, Y hoặc Z chỉ loại chất ô nhiễm của sản phẩm theo Phụ lục II của MARPOL 73/ 78.
không được vượt quá tiêu chuẩn theo Phụ lục 11.
Vệ sinh hợp vệ sinh dùng một lần chăm sóc trẻ phải tuân theo sự an toàn vi sinh vật theo Phụ lục 6.
Vật liệu dệt được sử dụng trong sản xuất toa xe, phải đáp ứng các yêu cầu về an toàn hóa chất theo Phụ lục 10, hóa chất
không bị đe dọa tuyệt chủng, tuy nhiên, theo Phụ lục II của Công ước CITES,
Sau gần 20 năm đàm phán hoà bình với Trung Quốc nhưng không tiến triển, Philippines quyết định khởi kiện Trung Quốc ra Toà án Trọng tài Thường trực, theo Phụ lục VII của UNCLOS,
Danh sách của CITES: Cá mập đuôi dài được liệt kê theo Phụ lục II, điều này có nghĩa là sự buôn bán trao đổi về chúng được kiểm soát để tránh việc sử dụng không tương thích với sự sống còn của chúng.
hóa học theo Phụ lục 8.
Tài nguyên Thiên nhiên( IUCN), và theo Phụ lục III( Ghana) của Công ước Washington( CITES).
theo Điều 2, Điều khoản thi hành số 2( EU) 2017/ 1153,">được xác định theo Phụ lục XII- Điều khoản( EC) số 692/ 2008.
Tài nguyên Thiên nhiên( IUCN), và theo Phụ lục III( Ghana) của Công ước Washington( CITES).
hóa học cho vật liệu dệt theo Phụ lục 10.
( b) Phương tiện cơ giới hạng C hoặc D theo Phụ lục 6 and 7 của Công ước này có thể gắn kèm rơ mooc nhẹ mà không cần kết