TOÀN THỂ in English translation

whole
toàn bộ
cả
toàn thể
hoàn toàn
suốt
trọn
tổng
chung
plenary
toàn thể
đại
phiên họp toàn thể
họp toàn
nghị
hội nghị toàn thể
phiên họp
khoáng
họp khoáng đại
overall
tổng thể
nhìn chung
chung
toàn bộ
totality
toàn bộ
tổng thể
toàn thể
tính toàn thể
nhật thực toàn phần
toàn vẹn
totaliti

Examples of using Toàn thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều này áp dụng cho cả các tín điều của đức tin cũng như cho toàn thể các giáo huấn của Hội Thánh, trong đó có những giáo huấn về luân lý.
This holds true as much for the dogmas of faith as for the whole body of the Church's teaching, including her moral teaching.
Các ủy ban lớn nhất của Hạ viện là các ủy ban toàn thể, như cái tên khiến họ nghĩ, bao gồm tất cả các đại biểu của Hạ viện.
The largest of the Senate committees is the Committee of the Whole, which, as the name suggests, consists of all senators.
Liệu pháp điều trị toàn thể trạng- chứ không điều trị cục bộ- là trọng tâm chính của việc nghiên cứu về thuốc thảo dược Trung Quốc hiện hành.
Whole body constitutional therapy, which is nonlocal treatment, is the main focus for current research on Chinese herbal medicine.
Theo quan điểm về toàn thể các tia sáng
From the point of view of the totality of the rays and planes there is no north,
Khi vũ trụ bao gồm toàn thể thiên nhiên,
As the universe comprises the totality of nature, containing everything that is natural,
Chúng tôi sẽ trình bày kế hoạch này cho toàn thể các giám mục trong cuộc họp tháng 11 của chúng tôi.
We will present this plan to the full body of bishops in our November meeting.
Đã đến lúc chúng ta phải suy nghĩ về toàn thể nhân loại chứ không chỉ là quốc gia của chúng ta trong ranh giới riêng của nó.
The time has come to think in terms of the whole of humanity not just our nation within its own boundaries.
Toàn thể những gì hiện hữu( được diễn tả bằng công thức" trời và đất") đều tùy thuộc vào Ðấng đã cho chúng hiện hữu.
The totality of what exists(expressed by the formula"the heavens and the earth") depends on the One who gives it being.
Nhưng toàn thể xã hội,
It is the whole of society, all those present within the community,
Các ủy ban lớn nhất của Hạ viện là các ủy ban toàn thể, như cái tên khiến họ nghĩ, bao gồm tất cả các đại biểu của Hạ viện.
The largest committee of the House is the Committee of the Whole, which, as its name suggests, consists of all members of the House.
Khu vực đó là một khu vực toàn thể nơi nhiều phòng chia sẻ một không gian trên không chung.
That area is a plenum area where multiple rooms share a common overhead air space.
Xin toàn thể triều thần thiên quốc đón nhận,
May the entire heavenly kingdom accept, listen to our prayers,
Một người có thể mang lại thiện ích lớn lao cho toàn thể tổ chức,
A single person can bring great good to the entire body, but also bring great harm
Các ủy ban lớn nhất của Hạ viện là các ủy ban toàn thể, như cái tên khiến họ nghĩ, bao gồm tất cả các đại biểu của Hạ viện.
The largest of the Commons committees are the Committees of the Whole, which, as the name suggests, consist of all the members of the House.
cộng thêm toàn thể, hay số thống nhất tức là số 1, lại cho số 8.
which, added to the whole, or unity, again gives 8.
Người như một toàn thể sẽ không sản xuất nhiều hơn như nó sản xuất ngày hôm.
People in an economy as a whole cannot earn more than they produce.
Đó là niềm hy vọng của toàn thể nhân loại chúng ta đã học được ở nơi đây để yêu thương hơn và phục vụ hơn.
This is our hope for the whole of mankind, which here we have learned to love more and to serve better.
Nếu muốn hy sinh những đấu sĩ giỏi của toàn thể đế quốc này… Thì tôi tăng gấp đôi giá của họ.
If you want to give away the best gladiators in the whole of the empire, then I want double the rates.
ông viết:" Toàn thể băng nhóm California đã thực thi[ đường cong Laffer] theo nghĩa đen( và nguyên thủy).
he writes:"[T]he whole California gang had taken[the Laffer curve] literally(and primitively).
Cách sử dụng: một hội đồng, hội chúng, nhà thờ; Giáo hội, toàn thể tín đồ Kitô giáo.
Usage: an assembly, congregation, church; the Church, the whole body of Christian believers.
Results: 4953, Time: 0.0401

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English