Examples of using Trách nhiệm của tôi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thứ đó thuộc trách nhiệm của tôi.
Michele thuộc trách nhiệm của tôi.
Con bé thuộc trách nhiệm của tôi.
Trách nhiệm của tôi.(…)”.
Đó là trách nhiệm của tôi.
Nó mới mười hai, và nó là trách nhiệm của tôi.
Chăm sóc tốt cho bọn trẻ là trách nhiệm của tôi.
Mọi giao dịch tài chính đều thuộc trách nhiệm của tôi.
Trưởng lão Souma thuộc trách nhiệm của tôi.
Vì vậy, đây là trách nhiệm của tôi.
Những bệnh nhân này thuộc trách nhiệm của tôi.
Cái chết của Tôn Khoa có trách nhiệm của tôi!
Làm sao tôi phân biệt đâu là bổn phận hay trách nhiệm của tôi?
Mọi thứ xảy ra trong công ty này đều thuộc trách nhiệm của tôi.
Cô chủ đã dặn nên là trách nhiệm của tôi.
Thật sự, đó không thuộc công việc và trách nhiệm của tôi.
Nghe này, nếu số tiền thuộc trách nhiệm của tôi.
Những người trên máy bay này thuộc trách nhiệm của tôi.