Examples of using Trái tim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó là khi trái tim cảm thấy lớn hơn cả thân thể.
Trong trái tim bạn, hơn ai hết, thưa các quý cô, các bạn đều biết điều này.
Lắng nghe trái tim của bạn và bạn sẽ hiểu.
Lắng nghe trái tim và bạn sẽ hiểu.
Trái tim đàn ông là gì?
Hiện đại có trái tim bằng đá.
Như trái tim ai đó.
Trong sâu thẳm trái tim người khác.
Hãy tin tưởng trái tim cháu, đừng tin đầu có cháu.
Chỉ riêng trái tim em biết ở nơi nào!
Trái tim mong muốn bao điều đẹp.
Trái tim của đứa bé mạnh mẽ và đập bình thường.
Em luôn luôn là trái tim của buổi diễn.
Chẳng có Trái Tim nào ở đó cả.
Lắng nghe trái tim mách bảo, bạn sẽ biết được mình thực sự muốn gì.
Từ sâu trong trái tim anh, anh không hề muốn vậy….
Gryffindor, nơi ngụ trái tim dũng cảm!
Trái tim anh thực sự rộng lớn đến mức nào?
Rồi trở lại trái tim sỏi đá.
Trái tim anh là sói.