TRÊN KHU VỰC in English translation

on the area
trên khu vực
trên diện tích
vào vùng
về lĩnh vực
về khu
vào phòng
on the region
vào khu vực
vào vùng
zones
vùng
khu vực
khu
múi
on regional
trong khu vực
above the zone
on the territory
trên lãnh thổ
trên đất
trên các khu vực

Examples of using Trên khu vực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong thế kỷ 10 và 11, Công quốc Amalfi từng tồn tại trên khu vực bờ biển Amalfi,
During the 10th- 11th centuries, the Duchy of Amalfi existed on the territory of the Amalfi Coast,
Trò chơi có hai loại chính dựa trên khu vực mà nó đang được chơi;
The game is of two major kinds based on the region in which it is being played;
vết rạch nhỏ với mái tóc ngắn sẽ được nhìn thấy trên khu vực hoạt động của bệnh nhân.
transplant surgery is performed, tiny incisions with short hair would be visible on the area operated by the patients.
đã được tìm ra trên khu vực Media.
has been found on the territory of Media.
Va li của vương quốc trên khu vực là yếu,
The kingdom's grip on the region was weak, and by 1370 it
Sau khoảng một ngày điều trị bằng đá, bạn có thể bắt đầu sử dụng nhiệt trên khu vực để giúp cơ bắp thư giãn.
After about a day of ice therapy, you may begin to use heat on the area to help the muscles relax.
Có một kế hoạch tại chỗ và thông tin trên khu vực có thể dẫn đến một kinh nghiệm thú vị hơn.
Having a strategy in area and information on the region can lead to an a lot more enjoyable expertise.
đặt một mẫu chất lỏng nhỏ của chất gây dị ứng tiềm năng trên khu vực.
gently pricking the skin on the forearm and placing a small liquid sample of the potential allergen on the area.
Ngoài ra, các ngày nghỉ lễ ở Ấn Độ cũng khác nhau dựa trên khu vực do sự bao la của đất nước và các khu vực đông dân cư.
In addition, the public holidays in India also differ based on the region due to the vastness of its country and the heavily populated areas.
Ngoài ra, nén ấm khô trên khu vực của các hạch bạch huyết khu vực,
Also, the dry warm compresses on the region of regional lymph nodes, UHF
Tuy nhiên, tránh sử dụng các sản phẩm chăm sóc da và trang điểm trên khu vực trong tối thiểu mười ngày sau khi đăng ký-
Though avoid using skin care products plus makeup on the region for a least of ten days following the application- otherwise,
Năm loại kiếm trên đều được các chuyên gia xác định là khác nhau dựa trên khu vực nơi chúng được sản xuất.
Sword experts identified five different sword types based on the region where they were produced.
dựa trên khu vực thứ tự được chuyển đến.
based on the region that the order was shipped to.
Hệ thực vật được phân thành bốn phân khu dựa trên khu vực nơi chúng phát triển.
Flora is classified into four subdivisions based on the region where they grow.
Trong khi đó, sự phát triển cũng có nghĩa là Trung quốc trở nên có tính quyết đoán hơn, tỏa lên một bóng che lớn hơn trên khu vực và cả thế giới.
Meanwhile, growth also means that China becomes more assertive… casting a larger shadow on the region and the world.
Một số chức năng có thể không khả dụng dựa trên khu vực/ nhà cung cấp dịch vụ/ thiết bị.
Some capabilities may not be obtainable primarily based on areas/service providers/devices.
Trường nằm trên một khu vực ven sông hấp dẫn và nhộn nhịp, cách 25 phút đi bằng tàu từ trung tâm London;
The university is in an attractive and busy riverside area, within 25 minutes train journey of central London;
Các vệ tinh Michibiki bay trên khu vực giữa Nhật và Úc như thể đi theo mô hình số 8.
Michibiki satellites fly over the region between Japan and Australia as if following a figure 8 pattern.
Đường biên giới được vẽ ra trên khu vực giáp ranh với ba tỉnh đó là đường đường biên giới quân sự- nói cách khác đó chính là đường biên giới thực.".
The line that is drawn in the area that bordered these three prefectures is the military boundary line―in other words the substantial national border.”.
Bốn lần kiểm tra khí quyển đầu tiên đã được tiến hành trên khu vực 1 trong năm 1950, cũng như ba lần thử nghiệm dưới lòng đất trong năm 1971 và 1990.
Four early atmospheric tests were conducted above Area 1 in the early 1950s, as well as three underground tests in 1971 and 1990.
Results: 317, Time: 0.0355

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English