TRÊN TOÀN KHU VỰC in English translation

across the region
trong khu vực
khắp khu vực
trên khắp vùng
trên toàn vùng
trên toàn quốc
throughout the area
trên toàn khu vực
trên khắp khu vực
trong suốt khu vực
trên toàn vùng
region-wide
toàn khu vực
toàn vùng
over the whole district
trên toàn khu vực
area-wide
trên toàn khu vực

Examples of using Trên toàn khu vực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
khí hậu vẫn ổn định trên toàn khu vực.
the weather and climate remains stable across the entire region.
Dựa theo báo cáo, nguồn thức ăn hạn chế đã khiến cho sự sinh sản giảm mạnh trên toàn khu vực.
According to the study, a limited food supply resulted in reduced breeding colonies across the entire region.
đánh giá của người Việt Nam trên toàn khu vực, sản phẩm, dịch vụ và các bộ phận.
coherent knowledge of the experiences and assessments of the Vietnamese across areas, products, services and departments.
đang ngày càng trở nên hung hăng trên toàn khu vực.
Israel's archenemy, is becoming increasingly aggressive throughout the region.
Đại diện Strama xem xét việc kê đơn thuốc kháng sinh của từng bác sĩ cũng như xu hướng trên toàn khu vực và thảo luận về các mục tiêu để kê đơn tối ưu.
Strama representatives review individual doctors' antibiotic prescribing as well as trends across the area, and discuss targets for optimal prescribing.
Hội đồng doanh nghiệp EU- ASEAN ước tính, hiện có khoảng 6.000 hàng rào phi thuế quan riêng rẽ cản trở thương mại trên toàn khu vực.
The EU-ASEAN Business Council estimates that there are now some 6,000 separate non-tariff barriers to trade across the region.2.
Một số CEO lo lắng về việc thiết lập phương hướng và liên kết kinh doanh cho các công ty trên toàn khu vực.
Some CEOs worried about setting direction and tone for the company across regions.
Đây là các nhiệm vụ ngẫu nhiên và hiếm, trong đó các NPC sẽ sinh ra ở các vị trí ngẫu nhiên được đánh dấu trên toàn khu vực.
These are random and rare missions where NPCs will spawn in random locations marked throughout an area.
Qatar và Thổ Nhĩ Kỳ đã phát triển một kế hoạch truyền bá ảnh hưởng của Huynh đệ Hồi giáo trên toàn khu vực, từ Palestine đến Tunisia.
Both Qatar and Turkey developed a plan to spread the influence of the Muslim Brotherhood throughout the region- from Palestine to Tunisia.
Bang Rondonia và phía Nam bang Amazonas dự báo sẽ nhận được lượng mưa khoảng 15- 29 mm trên toàn khu vực trong 15 ngày tới.
Rondonia and southern Amazonas state are expected to get 15-29 mm across the area in the next 15 days.
Dash đã không giấu giếm ý định sử dụng Venezuela như một điểm nhấn để mở rộng việc áp dụng trên toàn khu vực và đến cuối cùng, Dash Text được xác định rõ ràng là một phần quan trọng trong chiến lược của Mỹ Latinh.
Dash has made no secret of its intention to use Venezuela as a staging point to expand adoption across the region, and to this end Dash Text is explicitly identified as a key part of its Latin America strategy.
Có nhiều sự kiện định kỳ trên toàn khu vực,[ 23][ 24] như con chó kéo xe hàng năm các cuộc đua được tổ chức vào gần cuối tháng 1 trên Công viên tiểu bang Clear Lake.
There are many recurring events throughout the area,[23][24] such as the annual sled dog races held near the end of January on Clear Lake State Park.
Trong khu Gyeseong- ri và Songhyeon- ri và trên toàn khu vực vẫn còn nhiều ngôi mộ cổ của các nhà lãnh đạo Bisabeol,
In Gyeseong-ri and Songhyeon-ri and across the region there remain numerous ancient tombs of the rulers of Bisabeol, monarchs that ruled over the Gaya Confederacy
Cả hai phương pháp tiêu thụ đều giết chết khoảng 1,6 triệu người trên toàn khu vực mỗi năm, tác động tiêu cực đến sự phát triển bền vững của cả cộng đồng và các quốc gia.
Both methods of consumption kill approximately 1.6 million people Region-wide every year, negatively impacting the sustainable development of whole communities and countries.
vẫn chỉ đang thực sự bắt rễ trên toàn khu vực.
are still only really taking root across the region.
Nổi bật trong ấn bản tháng hai 2013 của tạp chí Scientific American hai vợ chồng vẫn còn rất khiêm tốn về hoạt động của mình mà phục vụ cho trung tây cung cấp 100% nuôi san hô cho các cửa hàng trên toàn khu vực với chi phí hợp lý.
Featured in the February 2013 edition of Scientific American magazine the couple remains very humble about their operation which caters to the midwest providing 100% farmed corals to stores throughout the area at reasonable costs.
Trung Quốc đã từng mở rộng các hoạt động của mình trên toàn khu vực- đỉnh điểm là sự kiện Đảo Vành Khăn( Mischief Reef) năm 1995- sau khi Washington rút các căn cứ của mình khỏi Phillipines vào kỷ nguyên hậu chiến tranh lạnh….
China expanded its area-wide operations- culminating in the 1995 Mischief Reef incident- when Washington withdrew its bases from the Philippines in the immediate post-Cold War era.
phá vỡ nguyên trạng tại Biển Đông đồng thời cũng đe dọa an ninh trên toàn khu vực.
key strategic balances in the Asia- Pacific, breaking the status quo in the Eastern Sea will threaten security across the region.
an ninh lương thực của các hộ trồng chuối trên toàn khu vực.
severely damaging the livelihoods and food security of banana farming households across the region.
Các nước Đông Nam Á sẽ phải chấp nhận với việc‘ bảo kê' trên toàn khu vực, với hi vọng rằng việc để cho Trung Quốc tiếp tục giữ lại những cái họ thu được trong quá khứ nhằm đổi lấy sự nhường nhịn và thiện chí của họ trong tương lai.
Southeast Asian countries will have consented to a region wide protection racket, in hopes that letting China keep its past gains will purchase its forbearance and goodwill in the future.
Results: 479, Time: 0.0402

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English