TOÀN CẦU VÀ KHU VỰC in English translation

global and regional
toàn cầu và khu vực
thế giới và khu vực
of global and area
regional and worldwide
worldwide and the sector

Examples of using Toàn cầu và khu vực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đầu tư trong lĩnh vực nhà ở chiếm 15%- 35% tổng mức đầu tư toàn cầu và khu vực này sử dụng 10% lực lượng lao động trên toàn thế giới.
Investment in housing accounts for 15 per cent to 35 per cent of aggregate investment worldwide and the sector employs approximately 10 per cent of labour force worldwide..
Những kẻ khủng bố này cùng các mạng lưới toàn cầu và khu vực của chúng sẽ bị tiệt trừ khỏi bề mặt Trái đất, một sứ mệnh mà chúng ta sẽ thực hiện cùng với tất cả các đối tác yêu tự do”.
These terrorists and their regional and worldwide networks must be eradicated from the face of the earth, a mission we will carry out with all freedom-loving parties.".
Vaibhav có hơn 27 năm kinh nghiệm trong việc quản lý các chương trình công nghệ toàn cầu và khu vực tại Citibank Singapore,
Vaibhav has over 27 years of international experience in heading global and regional technology programs in Citibank Singapore, Merrill Lynch USA,
Những kẻ khủng bố này cùng các mạng lưới toàn cầu và khu vực của chúng sẽ bị tiệt trừ khỏi bề mặt Trái đất, một sứ mệnh mà chúng ta sẽ thực hiện cùng với tất cả các đối tác yêu tự do”.
These terrorists and the regional and worldwide networks must be eradicated from the face of the earth, a mission we will carry out with all freedom-loving partners.”.
Nếu Bắc Kinh không chấp nhận lời mời, điều này càng làm suy yếu hơn nữa vị thế toàn cầu và khu vực của họ khiến các nước láng giềng không khỏi có đánh giá rằng quốc gia này là một thế lực gây bất ổn khu vực..
If Beijing does not accept the invitation, it further undermines its regional and global standing and accentuates the growing perception amongst its neighbors that it is a destabilizing force in the region.
Sứ mệnh của WHO là tăng chất lượng cuộc sống cho người khuyết tật thông qua các nỗ lực toàn cầu và khu vực, nâng cao nhận thức về mức độ hậu quả của vấn đề người khuyết tật.
WHO's mission is to enhance the quality of life for people with disabilities through national, regional and global efforts and to raise awareness about the magnitude and consequences.
quản lý nước cần phải có một cái nhìn toàn cầu và khu vực về các quyết định của địa phương.
the researchers found that policymakers and water managers need to take a regional and global perspective on local decisions.
giữa Việt Nam Malaysia trên các vấn đề toàn cầu và khu vực.
the broad range of cooperation between Malaysia and Vietnam on regional and global issues.
gắn kết hiệu quả vào chuỗi giá trị toàn cầu và khu vực  cùng nhau giải quyết các thách thức đặt ra.
better connectivity among CLV economies to enhance economic competitiveness, effectively engage in the regional and global value chains and jointly address challenges.
Động thái này là nhằm phát triển tổ chức các chương trình toàn cầu và khu vực để đảm bảo một lượng lớn các ứng cử viên nữ đủ điều kiện trở thành ứng cử viên cho các cuộc bầu cử năm nay hơn thế nữa.
This was with the view to developing and organising global and regionally specific programmes to ensure a robust pipeline of eligible female candidates is available for this year's elections and beyond.
Nga nhận thức đầy đủ trách nhiệm đặc biệt của mình trong việc duy trì an ninh trên thế giới ở cấp độ toàn cầu và khu vực, nhằm mục đích cùng hành động với tất cả các quốc gia hữu quan để giải quyết những thách thức chung.
Russia is fully aware of its responsibility to support peace and security in the world both at the global and regional levels and is committed to working with all interested States to address common challenges.
Báo cáo nghiên cứu cung cấp một nghiên cứu chuyên sâu về tất cả các yếu tố hàng đầu ảnh hưởng đến thị trường ở cấp độ toàn cầu và khu vực, bao gồm các trình điều khiển, hạn chế, đe dọa, thách thức, cơ hội xu hướng cụ thể của ngành.
The research report provides a detailed analysis of all the major factors impacting the market on a global and regional scale, including drivers, constraints, threats, challenges, opportunities, and industry-specific trends.
Báo cáo nghiên cứu cung cấp một nghiên cứu chuyên sâu về tất cả các yếu tố hàng đầu ảnh hưởng đến thị trường ở cấp độ toàn cầu và khu vực, bao gồm các trình điều khiển, hạn chế, đe dọa, thách thức, cơ hội xu hướng cụ thể của ngành.
The Foot Care Products Market research report provides an in-depth study of all the leading factors influencing the market on a global and regional level, including drivers, restraints, threats, challenges, opportunities, and industry-specific trends.
Các cấp độ toàn cầu và khu vực là các giai đoạn mà các thách thức
The global and regional levels are the stages at which major political challenges play out:
Ông Hamelink cũng cho rằng các nhà cung ứng sản xuất châu Á có rất nhiều cơ hội trên cả phạm vi toàn cầu và khu vực, lập luận rằng vấn đề chỉ là yếu tố thời gian, trước khi ngành kinh doanh thực phẩm hữu cơ phất lên.
Hamelink also sees many opportunities for Asian suppliers and manufacturers both regionally and globally, arguing it is only a matter of time before the organic sector scales up.
tồn tại bên cạnh họ là những cường quốc toàn cầu và khu vực vốn có thể,
still the most powerful country on the planet, but it exists in a world of global and regional powers that can-
nhấn mạnh đến sự cần thiết phải cùng chung hành động trên cấp độ toàn cầu và khu vực.
High Representative Ashton discussed the consequences of climate change in the Asia-Pacific and stressed the need for collective action on the global and regional level.
tồn tại bên cạnh họ là những cường quốc toàn cầu và khu vực vốn có thể, thường xuyên, ngáng chân Mỹ.
still the most powerful country on the planet, but it exists in a world of global and regional powers that can-and frequently do-push back.
Trung Quốc đang tranh giành ảnh hưởng toàn cầu và khu vực.
on the global stage, with the United States and China vying for global and regional influence.
Tình trạng khó khăn của chính quyền là có thể hiểu được, nhưng nhiều người Hàn Quốc nghĩ rằng Bộ Ngoại giao Hàn Quốc" quá im lặng" giữa cơn lốc ngoại giao toàn cầu và khu vực.
The government's quandary is understandable, but too many people here think the South Korean foreign ministry is"too quiet" amid the global and regional diplomatic whirlwind.
Results: 192, Time: 0.0302

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English