Examples of using Trở về căn cứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tớ lặp lại: Đây là Thủ Lĩnh Vàng, trở về căn cứ.
Tôi phải trở về căn cứ.
Khi chúng ta có thể trở về căn cứ. Tiền bia tính cho tôi nhé.
Nó được các tàu khu trục kéo trở về căn cứ với rất nhiều khó khăn.
Trở về căn cứ?
Vậy là ta trở về căn cứ.
Trở về căn cứ.
Coulson, trở về căn cứ.- Rõ.
Trở về căn cứ.
Trở về căn cứ?
Đối xong thì tàu phải trở về căn cứ.
buộc phải trở về căn cứ.
Chiếc đầu tiên ra trước, trở về căn cứ.
Chúng tớ bay rồi trở về căn cứ.
Tôi hầu như không làm cho nó trở về căn cứ.
Vậy là sẽ đưa mọi người trở về căn cứ.
Vậy là sẽ đưa mọi người trở về căn cứ.
Tôi được lệnh đưa các anh trở về căn cứ.
Chiếc đầu tiên ra trước, trở về căn cứ.
Delta 1, lệnh một lần nữa trở về căn cứ.