TRONG CÁC CUỘC TRÒ CHUYỆN in English translation

in conversation
trong cuộc trò chuyện
trong hội thoại
trong cuộc nói chuyện
trong cuộc đối thoại
trong đối thoại
trong cuộc đàm thoại
trong cuộc đàm luận
chuyện
trong cuộc
in conversations
trong cuộc trò chuyện
trong hội thoại
trong cuộc nói chuyện
trong cuộc đối thoại
trong đối thoại
trong cuộc đàm thoại
trong cuộc đàm luận
chuyện
trong cuộc
in chats
trong trò chuyện
trong chat

Examples of using Trong các cuộc trò chuyện in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các nhà lãnh đạo thế giới cần có được sự thoải mái trong các cuộc trò chuyện với Tổng thống, đó là một phần quan trọng giúp ngoại giao hiệu quả.
World leaders need to be able to speak freely in their conversations with the President--that is a key component to effective diplomacy.
Là một đề tài thường xuyên trong các cuộc trò chuyện, vì việc làm là điều rất quan trọng trong cuộc sống của người trẻ.
Is a constant topic of conversation because work is a major part of their lives.
Lượng ngôn ngữ trẻ em nghe được trong các cuộc trò chuyện với người lớn trong các tháng đầu tiên của 18 đến 24.
The amount of language children hear during conversations with adults in the first 18 to 24 months of life matters.
Trong các cuộc trò chuyện ngày hôm nay, chúng ta có cơ hội để thảo luận những cách cụ thể mà chúng ta có thể giúp họ thông qua quá trình chuyển đổi này”.
In our conversations today, we have an opportunity to discuss concrete ways that we could help them through this transition.
Trong các cuộc trò chuyện ngày hôm nay, chúng ta có cơ hội để thảo luận những cách cụ thể mà chúng ta có thể giúp họ thông qua quá trình chuyển đổi này”.
In our conversations today, we have an opportunity to discuss concrete ways that we can help them through this transition.".
Trong lời giáo huấn của Chúa và trong các cuộc trò chuyện với mọi người, Đức Giêsu nói lại dụ ngôn của tiên tri Hôsê, ước mơ về cuộc hôn nhân hoàn hảo.
In His teachings and conversations with the people, Jesus takes back Hosea's parable, the dream of the perfect marriage.
Trong các cuộc trò chuyện, các nhân viên công nghệ đã đưa ra một loạt các đề xuất.
In my conversations, tech workers have floated a range of proposals.
Tôi đã nói với người quản lý trong các cuộc trò chuyện mà chúng tôi muốn giành chiến thắng và chúng tôi muốn giành chiến thắng danh hiệu.
I told the manager in the conversation that we wanted to win and we wanted to win the trophy.
những từ này sẽ được sử dụng trong các cuộc trò chuyện về những ý tưởng và trải nghiệm mới.
these words will be used during conversations about new ideas and experiences.
Trong các cuộc trò chuyện, Weiss thuyết phục Thorne rằng giao thoa là hướng tiếp cận đúng.
During their conversations, Weiss convinced Thorne that interferometers were the right approach.
Và nó chắc chắn có thể xảy ra trong các cuộc trò chuyện bên ngoài trời lạnh.
And it can certainly happen during conversations when out in the cold.
Trong các cuộc trò chuyện giữa hai người, anh ấy có hỏi về những điều quan trọng trong cuộc sống của bạn không, hay chỉ tập trung vào bản thân mình?
When you two are talking, does he ask you about meaningful things in your life or does he focus on himself?
trong các cuộc trò chuyện về Lamborghinis, bitcoin
And within conversations about Lamborghinis, bitcoin
Trong các cuộc trò chuyện, ứng dụng cung cấp các câu trả lời được đề xuất để giúp người dùng trả lời dễ dàng và nhanh chóng hơn.
During conversations, the app does provide suggested responses to make it easier and quicker for the user to reply.
Sau đó, bạn và người tham gia khác trong các cuộc trò chuyện sẽ thấy những câu hỏi
Then you and other participants in the chat will see the questions
TeamViewer cho phép chia sẻ các tập tin, giao tiếp trong các cuộc trò chuyện và sắp xếp một bài thuyết trình.
TeamViewer enables to share the files, communicate in the chat and arrange a presentation.
Bạn dựa vào nó để giành chiến thắng trong các cuộc trò chuyện hoặc gây ấn tượng với người khác.
You rely on it to win over conversations or impress others.
Bạn làm nghề gì?' là một đề tài thường xuyên trong các cuộc trò chuyện, vì việc làm là điều rất quan trọng trong cuộc sống của người trẻ.
What do you do for a living?" is a constant topic of conversation because work is a major part of their lives.
Các nhà lãnh đạo thế giới cần có được sự thoải mái trong các cuộc trò chuyện với Tổng thống, đó là một phần quan trọng giúp ngoại giao hiệu quả.
World leaders need to be able to speak freely in their conversations with the President-that is a key component to effective diplomacy.
Cuối cùng, tại Hoa Kỳ, người dùng sẽ có thể chia sẻ vị trí và lịch trong các cuộc trò chuyện.
Finally, in the US, users will be able to share location and calendars within conversations.
Results: 163, Time: 0.05

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English