TRONG CÙNG CÁCH in English translation

in the same way
trong cùng một cách
cũng vậy
theo cách giống nhau
theo cùng một cách thức
như thế
bằng cách tương tự
theo cùng một cách giống nhau
in the same manner
theo cùng một cách
trong cùng một cách
theo cách thức tương tự
trong cùng một cách thức
theo cách giống
theo cách tương
theo cùng
một cách tương tự
theo cùng một kiểu
cũng theo cách

Examples of using Trong cùng cách in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bộ phận của một miền, trong cùng cách mà tác giả Fernand Braudel đã khảo sát lịch sử của miền Địa Trung Hải.
several centuries at least, to treat Southeast Asia and southern China as part of one region, in the same way that Fernand Braudel approached the history of the Mediterranean.
sự yên tĩnh lặng lẽ của một con sông căng phồng, trong cùng cách đó hãy lắng nghe,
as you see of a night the beauty of the sky and the quiet tranquillity of a rich river, in the same way listen- not intellectually,
Trong cùng cách chúng ta muốn một kế hoạch.
In the same way, we want a plan.
Trong cùng cách, tôi rất xa xôi trong hành động đồng- hợp tác.
In the same way I am very far away in co-operative action.
Trong cùng cách đó, tôi không đang nhìn ngắm hoàng hôn gì cả.
In the same way, I am not be looking at the sunset at all.
Trong cùng cách, tôi nhìn người vợ của tôi
In the same way, I look at my wife
Khi người ta lắng nghe trong cách đó, trong cùng cách đó, quan sát, thấy.
As one listen that way in the same way observe, see.
Trong cùng cách, sự suy nghĩ phải được trao tặng sự tự do để tan biến.
In the same way, thought must be given freedom to die.
Trong cùng cách muốn sống cùng một sự việc xấu xí đòi hỏi cùng tánh nhạy cảm.
In the same way, to live with an ugly thing demands sensitivity.
Bạn sẽ không bao giờ nghe bất kỳ bài hát nào được chơi hai lần trong cùng cách.
You would never hear any song played twice in the same way.
Bây giờ trong cùng cách, sự kiện là sự liên hệ của chúng ta không- tồn tại.
Now in the same way the fact is, our relationship is nonexistent.
Trong cùng cách đó, ảnh phản chiếu của tất cả mặt trời tới từ mặt trời thật, nguyên gốc.
In the same way, the reflection of all suns comes from the original, real sun.
Trong cùng cách, nếu tôi đặt cho bạn một câu hỏi,
In the same way, if I ask you a question, look at it,
Các con những người cũng tìm cầu sự giải thoát, hãy vui thích tự trau dồi trong cùng cách ấy.
You who also seek liberation, please cultivate yourself in the same way.
Trong cùng cách, nhìn vào chính bạn mà không có người quan sát cần đến năng lượng và đam mê vô biên.
In the same way, to look at oneself without the observer needs tremendous energy and passion.
Trong cùng cách, nếu bạn nhận biết một cách không chọn lựa, toàn lãnh vực của ý thức bắt đầu cởi bỏ.
In the same way, if you are aware choicelessly, the whole field of consciousness begins to unfold.
Trong cùng cách, mèo, chó,
In the same way cats, dogs,
Và nếu bạn chấp nhận để được giáo dục trong cùng cách cũ kỹ, bạn sẽ tạo ra một hỗn loạn thảm khốc khác của sống.
And if you are satisfied to be educated in the same old way, you will make another howling mess of life.
Chúng ta thích suy nghĩ trong cùng cách cũ kỹ,
We like to think the same old way, take the same road,
Trong cùng cách, có lẽ những con người chưa bao giờ gặp gỡ cái gì đó không thể hủy diệt được, cái gì đó tuyệt đối bất động.
In the same way perhaps human beings have never met something irrevocable, something absolutely immovable.
Results: 68816, Time: 0.0552

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English