Examples of using
Trong chuỗi giá trị
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Trong những chương tiếp theo, chúng ta sẽ theo dõi kĩ hơn về sự dịch chuyển của kim cương trong chuỗi giá trị.
In the following chapters, we will look more closely at the diamond's passage through the value chain.
Mô hình phát triển chuẩn mực vẫn đòi hỏi các nền kinh tế xuất khẩu các sản phẩm thô làm bước đi đầu tiên để leo lên cao trong chuỗi giá trị.
The standard development model still involves economies exporting primary products as their first step up the value chain.
Việc tập trung vào đổi mới và công nghệ thể hiện một chiến lược dài hạn để liên tục tiến lên trong chuỗi giá trị.
The focus on innovation and technology represents a long-term strategy to continually move up the value chain.
Giảm dấu ấn môi trường trong các sản phẩm của chúng tôi trong chuỗi giá trị trước năm 2030.
Halving the environmental footprint of our products across the value chain by 2030.
Nhận biết tất cả các công nghệ đặc thù và công nghệ cơ bản trong chuỗi giá trị.
Identify all the distinct technologies and sub technologies in a value chain.
Họ liên tục đánh giá lại vị trí của họ trong chuỗi giá trị, cẩn thận xem xét mô hình kinh doanh mà có thể cung cấp giá trị cho các nhóm khách hàng ưu tiên mới.
They constantly reevaluate their position in the value chain, carefully considering business models that might deliver value to priority groups of new customers.
Do đó, giờ đây, các doanh nghiệp khác trong chuỗi giá trị của ngành du lịch và tour du lịch giờ đây sẽ trực tiếp bán dịch vụ của họ thông qua cổng thông tin trực tuyến của họ cho thị trường mục tiêu.
So also, it is now easier for other business in the value chain of transportations and tours industry to now directly sell their services via their online portal to their target market.
Khi cải tiến sản phẩm hoặc trong chuỗi giá trị không yêu cầu đánh đổi thương mại,
When improvements in the product or in the value chain do not require trade-offs, they often become new best
Trong công nghệ phần mềm bối cảnh này đóng một vai trò trong chuỗi giá trị của công ty,
In this context, software engineering plays a role in the value chain of companies, whether it is a"core" process or a"support" process,
Ngoài các hoạt động của dự án, chúng tôi cũng hỗ trợ tất cả các tác nhân trong chuỗi giá trị, đặc biệt là các cộng đồng trồng cà phê dễ
In addition to our project activities, we also support all players in the value chain, particularly the vulnerable small-scale coffee growing communities,
Cho thuê ô tô là hoạt động có lợi nhất trong chuỗi giá trị, và các sản phẩm tài chính khác
Auto leasing is by far the most profitable activity in the value chain, and other financial products, such as insurance and auto loans,
Trong bối cảnh này, Kỹ thuật phần mềm đóng vai trò trong chuỗi giá trị của các công ty,
In this context software engineering plays a role in the value chain of companies, is a"core"
Vì vậy, giờ đây việc kinh doanh khác trong chuỗi giá trị của ngành du lịch và tour du lịch giờ đây trực tiếp bán dịch vụ của họ thông qua cổng thông tin trực tuyến đến thị trường mục tiêu của họ.
So also, it is now easier for other business in the value chain of travels and tours industry to now directly sell their services via their online portal to their target market.
thường hoạt động trong chuỗi giá trị của một doanh nghiệp khác, thường mạnh hơn họ.
typically operate in the value chain of another, often more powerful enterprise.
Chia sẻ dữ liệu: Một trong những khía cạnh quan trọng nhất của một hệ thống chăm sóc sức khỏe là cách dữ liệu của nó được chia sẻ giữa các thực thể trong chuỗi giá trị.
Data sharing: One of the most important aspects of a healthcare system is the way its data is shared across entities in the value chain.
hướng đến thương mại công bằng cho mọi người trong chuỗi giá trị sản xuất hàng hóa.
responsibility of small and medium-sized enterprises, aim towards fair trade for everyone in the value chain of goods production.
toàn thực phẩm và minh bạch trong chuỗi giá trị nông nghiệp.
caused the problems of food safety and transparency in the value chain of agriculture.
Nhóm dự án Tracr đã chứng minh nền tảng này có thể theo dõi thành công một viên kim cương trong suốt chuỗi giá trị, mang đến khả năng truy xuất nguồn gốc theo cách chưa thể được thực hiện trước đây.
The Tracr project team has demonstrated that it can successfully track a diamond through the value chain, providing asset-traceability assurance in a way that was not possible before.
Việc Trung Quốc đi lên trong chuỗi giá trị và di dời sản xuất cấp thấp sang các nước có lao động rẻ hơn sẽ tiếp tục tạo ra cơ hội và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế ở một số thị trường cận biên của khu vực châu Á.
China's move up the value chain and the relocation of low-end manufacturing to cheaper countries will continue to create opportunities and support strong economic growth in some of Asia's"frontier" emerging markets.
Đến những năm 1980, nơi đây chuyển lên nấc thang cao hơn trong chuỗi giá trị với công nghiệp linh kiện điện tử
By the 1980s, the country had moved up the value chain, making electronic components and goods, led by computer companies
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文