TRONG TỪNG KHU VỰC in English translation

in each area
trong từng khu vực
trong từng lĩnh vực
ở mỗi khu vực
trong mỗi lĩnh vực
tại mỗi vùng
từng vùng
in each region
ở mỗi khu vực
ở mỗi vùng
theo từng vùng
nhau trong từng khu vực
in each zone
trong mỗi khu vực
ở mỗi vùng

Examples of using Trong từng khu vực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
cung cấp những kinh nghiệm ngâm trong từng khu vực trên thế giới để đạt được những hiểu biết hiếm có trong luật pháp quốc tế và so sánh.
only global campus format, offering immersion experiences in each region of the globe to gain rare insights in international and comparative law.
Kích cỡ của từng chấm xanh là cho biết số phần trăm những người có vườn ở mỗi khu vực và nghĩa bóng là thể hiện tỉ lệ phần trăm những người bị mắc bệnh rối loạn tình cảm theo mùa trong từng khu vực.
The size of the green dots indicates the percentage of people who have a garden in each area, and the shade represents the percentage of seasonal affective disorder sufferers in each area.
đã thay đổi từ thời gian để thời gian và trong từng khu vực theo khí hậu,
thousands of years and has changed from period to period and in each region according to climate, imperial fashions,
Một trong những cách đơn giản nhất để làm cho hai khu vực của một căn nhà nhỏ cảm thấy bị phân chia là bằng cách định hướng đồ nội thất trong từng khu vực cách xa nhau.
Another simple way to make two areas of a home feel divided is by placing the furniture in each area away from the other.
Kanom Jeen”( ขนมจ ี น) có thể được chia thành hai loại- Bột famentation và bột sữa mới- Trong từng khu vực của Thái Lan có ăn uống khác nhau phụ thuộc vào địa phương.
Kanom Jeen"(ขนมจีน) can be divided into two types- famentation flour and newly-milk flour- In each region of Thailand has different eating depend on local.
Để đạt được giá trị tối đa từ chiến lược phân khúc cho cả khách hàng và doanh nghiệp, các công ty phải có những chính sách trong từng khu vực gắn liền với giá trị cung cấp cho mỗi sự kết hợp giữa khách hàng/ sản phẩm.
To achieve maximum value from segmentation for both the customers and the enterprise, companies must have policies in each area that are coordinated to the value proposition offered to each customer/product combination.
Spiral Ventures, là một công ty đầu tư mạo hiểm hoạt động ở cả châu Á và Nhật Bản, sẽ hướng đến việc tạo ra giá trị thông qua các khoản đầu tư trong từng khu vực.
Spiral Ventures, as a venture capital firm operating in both Asia and Japan, will aim to create value through investments in each region.
Tại sao ESEG Trường Kỹ thuật và Quản lý có một phương pháp giảng dạy sáng tạo, mang lại tốt nhất trong từng khu vực để chuyển học sinh vào một chuyên nghiệp hoàn chỉnh.
Why ESEG The School of Engineering and Management has an innovative teaching methodology, bringing out the best in each area to transform the student into a complete professional.
quyết tâm của họ trong việc thúc đẩy tình nguyện ở Oregon trong từng khu vực và trên toàn tiểu bang.
is designed to recognize individuals and organizations for their dedication and determination in promoting volunteerism in Oregon in each region and statewide.
Và sau đó, phòng điều khiển phát sóng có thể kiểm soát và phát sóng toàn bộ hệ thống ip pa của trường thông qua bộ điều khiển chính theo yêu cầu khác nhau trong từng khu vực và thời gian của trường.
And then, the broadcast control room can control and broadcast the whole IP PA system of school through the main controller according to different requirement in each area and period of the school.
với nhiều nhu cầu về công việc trong từng khu vực.
commercial spaces, events, with plenty of demand for jobs in each area.
Chúng tôi đã đạt được tiến bộ đáng kể trong việc thúc đẩy phát triển bền vững với một số thành tựu quan trọng trong từng khu vực mà chúng tôi đã trình bày chi tiết dưới đây.
We have made significant progress in advancing sustainability with a number of major accomplishments in each area which we have detailed below.
có thể được sử dụng để hoàn thành các hoạt động trong từng khu vực của khu vườn.
players receiving stars that, when accumulated, can be used to complete activities in each area of the garden.
với nhiều nhu cầu về công việc trong từng khu vực.
commercial spaces, with plenty of demand for jobs in each area.
Với Mạng lưới Công nghệ Toàn cầu, Schaeffler kết hợp kiến thức địa phương trong từng khu vực với toàn bộ bí quyết
With the Global Technology Network, Schaeffler brings together its local knowledge within each region with the full know-how and innovative power of
những thành viên phe Cựu Ma vương đang hoành hành trong từng khu vực, Sirzechs nói với tôi.
Gigantic monsters which are progressing and the Old-Maou faction members who are rampaging at each area, Sirzechs said this to me.
Bằng cách xác định các khu vực quan trọng, chẳng hạn như nơi để/ trao đổi tiền mặt trong cửa hàng hoặc các quảng trường công cộng tấp nập trong thành phố, và sau đó tiến hành xác định các" rủi ro tiềm ẩn" trong từng khu vực, có thể thiết kế một hệ thống để chỉ giải quyết các vấn đề cụ thể của từng khu vực..
By defining important areas, such as a cash till in a store or a busy public square in the city, and then proceeding to identify potential risks in each area, it is possible to design a system that solves that area's specific problems.
Kết hợp các ý tưởng và công nghệ mới, chúng tôi sẽ tiếp tục thúc đẩy hơn nữa các hoạt động kinh doanh địa phương trong từng khu vực, đồng thời tăng cường khả năng kinh doanh toàn cầu của chúng tôi để tăng cường sự 8 bước để trở thành nhà đầu tư thông minh trên sàn Olymp Trade tin tưởng và đánh giá cao đối với thương hiệu Fujitsu.
In incorporating new ideas and technology, we will further promote local business activities in each region and, at the same time, strengthen our global business capabilities to enhance the trust in and value of the Fujitsu brand.
Các nhà nghiên cứu đã lấy số liệu về lượng tái chế chất dinh dưỡng của các loài cá khác nhau, sau đó kết hợp với quần thể cá trong từng khu vực để lập bản đồ địa lý tái chế xảy ra ở các sông suối trên toàn bộ Hoa Kỳ.
The researchers took data on the amount of nutrient recycling by different fish species, then paired that with fish populations in each area to map the geography of recycling occurring in streams and rivers across the entire U.S.
Kết hợp các ý tưởng và công nghệ mới, chúng tôi sẽ tiếp tục thúc đẩy hơn nữa các hoạt động kinh doanh địa phương trong từng khu vực, đồng thời tăng cường khả năng kinh doanh toàn cầu của chúng tôi để tăng cường sự tin tưởng và làm thế nào để rút bitcoin từ IQ Option đánh giá cao đối với thương hiệu Fujitsu.
In incorporating new ideas and technology, we will further promote local business activities in each region and, at the same time, strengthen our global business capabilities to enhance the trust in and value of the Fujitsu brand.
Results: 106, Time: 0.0234

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English