Examples of using Vào cửa sổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta bị hướng vào cửa sổ và nó phản chiếu lại.
Chỉ là tớ đá vào cửa sổ thôi Ngồi đây nhé.
Chỉ là tớ đá vào cửa sổ thôi Ngồi đây nhé.
TidyTabsThêm tab vào cửa sổ ứng dụng.
Đi vào cửa sổ, tôi bay như đèn flash.
Đừng nhìn vào cửa sổ vào ban đêm.
Click vào cửa sổ Menu.
Lần cuối cùng bạn thực sự nhìn vào cửa sổ là khi nào?
Anno dừng lại một lúc, và nhìn chằm chằm vào cửa sổ.
Không lạ gì khi trăng vào cửa sổ.
nhìn vào cửa sổ.
Và tôi không cho phép tôi để có được vào cửa sổ.
Chúng ta mất hầu hết năng lượng dành cho các toà nhà vào cửa sổ.
Ban đầu, tôi tưởng đấy là tiếng ai đó đập vào cửa sổ.
Tối qua, tôi đi vòng qua đó, rồi cào vào cửa sổ ra hiệu.
Chúng thường bao gồm một mạch điện được dán vào cửa sổ.
Những ngón tay ấm, run rẩy của Gabriel gõ gõ vào kính cửa sổ lạnh lẽo.
Thanh thiếu niên lêu lổng ném đá vào cửa sổ.
Đuổi chúng ra khỏi cửa chính thì chúng chui vào cửa sổ.
Kéo bất kỳ tệp nhạc nào bạn muốn sao chép vào cửa sổ.