Examples of using Văn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi đi vào văn.
Anh Văn chưa chết! Anh Mark!
Đó là một thể thơ khá đặc biệt trong văn.
Mark! Văn! Anh gặp Kiệt chưa?
( Dân trí)-" Văn là người.
Nhưng đó không phải là toàn bộ sứ mệnh của văn học.
Anh biết cảm giác của em với Kiệt. Văn à,?
Chơn chất không tìm thấy trong văn.
Quên bọn tôi rồi à? Anh Văn, anh Mark.
Đó gọi là Văn.
Em tên là Văn.
Nó là một phần không thể thiếu của văn.
Tôi ngạc nhiên không hiểu tại sao có văn.
Chúng tôi đi vào văn.
Và học hỏi những nhà văn và nghệ sĩ mà từ lâu tôi đã ngưỡng mộ.
Với những nhà văn hiện đại thì khác hẳn.
Nó có thể là hoa văn, hoa hoặc trái tim.
Hứng cho các nghệ sĩ và nhà văn trong nhiều thế kỷ.
Văn Anh về quê nhà của mình.
Nhà văn Oscar Wilde:“ Trái tim được tạo ra để tan vỡ”.