VỀ SỰ CAN THIỆP CỦA NGA in English translation

into russian interference
về sự can thiệp của nga
về sự can thiệp của nga vào
into russia's interference
on the russian intervention
of russian meddling

Examples of using Về sự can thiệp của nga in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng vào những ngày có kết quả nhất của cuộc điều tra gần hai năm về sự can thiệp của Nga vào cuộc bầu cử năm 2016, người đàn ông đứng đầu nó- Robert Mueller- đã vắng mặt một cách rõ rệt.
But on the most consequential days of the nearly two-year investigation into Russias interference in the 2016 election, the man leading it Robert Mueller has been conspicuously absent.
Ông Trump và nhóm công tác của ông đã bác bỏ những tuyên bố của cơ quan tình báo về sự can thiệp của Nga, cáo buộc đảng Dân chủ và các đồng minh đang cố phá hoại chiến thắng bầu cử hợp pháp của ông.
Trump and his team dismiss intelligence claims of Russian interference, accusing Democrats and their allies of trying to undermine the legitimacy of his election victory.
Báo cáo chi tiết về việc sự can thiệp của Nga trong cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ năm 2016 cũng như các cuộc tấn công mạng của nước này trong kỳ bầu cử trước đó của Mỹ sẽ được gửi đến Quốc hội trong những ngày tới, ông Obama nói.
A report detailing Russia's interference in the 2016 election as well as cyber attacks in previous election cycles would be delivered to Congress in the coming days, he said.
Nhưng vào những ngày có kết quả nhất của cuộc điều tra gần hai năm về sự can thiệp của Nga vào cuộc bầu cử năm 2016, người đàn ông đứng đầu nó- Robert Mueller- đã vắng mặt một cách rõ rệt.
But on the most consequential times of the almost two-calendar year investigation into Russia's interference in the 2016 election, the man foremost it- Robert Mueller- has been conspicuously absent.
Đặc biệt, có những báo cáo nói về" bằng chứng giả mạo về sự can thiệp của Nga trong trưng cầu dân ý nền độc lập của Catalonia, lưu hành trong giới truyền thông và chính trị Tây Ban Nha.".
In publications it is told about"the fake proofs of intervention of Russia in a referendum on independence of Catalonia widespread in media and the Spanish politicians".
Các nhà lập pháp hàng đầu của cả hai đảng đã lên tiếng báo động về sự can thiệp của Nga, liệu có hay không đã dẫn đến sự thay đổi kết quả bầu cử.
Leading lawmakers from both parties have voiced alarm at the suggestion of Russian interference, whether or not it made a difference in the outcome.
Mueller rời đi sau khi tóm tắt các thành viên của Ủy ban Tư pháp Thượng viện về cuộc điều tra về sự can thiệp của Nga vào cuộc bầu cử tổng thống năm 2016 trên Đồi Capitol vào ngày 21 tháng 6 năm 2017.
Mueller leaves after briefing members of the Senate Judiciary Committee on the investigation into Russia's interference in the 2016 presidential election on Capitol Hill on June 21, 2017.
Câu chuyện về sự can thiệp của Nga đã qua từ lâucủa đảng Cộng hòa từng là phụ tá của George W. Bush, nói.">
The Russia interference story has long outlived its shelf life,
Đặc biệt, có những báo cáo nói về" bằng chứng giả mạo về sự can thiệp của Nga trong trưng cầu dân ý nền độc lập của Catalonia, lưu hành trong giới truyền thông và chính trị Tây Ban Nha.".
In particular, in publications relating to Spain, it speaks of“fake evidence of Russia's interference in the referendum on the independence of Catalonia, circulated in the media and Spanish politicians.”.
Nhưng yêu cầu của ông bị bác bỏ, các nhà lập pháp nói rằng hãy còn quá sớm trong cuộc điều tra về sự can thiệp của Nga vào cuộc bầu cử Mỹ để có thể xác định liệu họ có cần cấp quyền miễn tố đối với bất kỳ nhân chứng nào hay không.
But he was rebuffed, with lawmakers saying it was too early in their investigation of the Russian interference in the election to determine whether they need to grant immunity to any witness.
Và hiện nay, với những người bị buộc tội đầu tiên trong cuộc điều tra của Robert Mueller về sự can thiệp của Nga vào cuộc bầu cử đưa ông Trump lên nắm quyền, chính sách đối ngoại của ông thậm chí còn giảm ưu tiên hơn nữa.
And now, with the first indictments in Robert Mueller's investigation into Russian interference in the election that put Mr Trump in office, foreign policy is likely to have fallen even lower down his list of priorities.
cũng bác bỏ phần lớn các cáo buộc về sự can thiệp của Nga trong cuộc bầu cử tổng thống Mỹ năm 2016,
seldom criticized Russia or Putin and has largely downplayed allegations of Russian interference in the 2016 presidential election, the relationship between Moscow and Washington has been
Báo cáo chi tiết về việc sự can thiệp của Nga trong cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ năm 2016 cũng như các cuộc tấn công mạng của nước này trong kỳ bầu cử trước đó của Mỹ sẽ được gửi đến Quốc hội trong những ngày tới, ông Obama nói.
A report detailing Russia's interference in the 2016 election as well as cyber attacks in previous election cycles would be delivered to Congress in the coming days, he added.
Vladimir Putin mô tả các cáo buộc về sự can thiệp của Nga vào cuộc bầu cử tổng thống Mỹ và thái độ của Mỹ đối với truyền thông Nga là" cơn cuồng loạn phản gián" và" cơn mê sảng".
Vladimir Putin described the accusations of Russian interference in US presidential elections and Washington's attitude to the Russian media as"spy mania" and"delirium".
Trong 2016, vấn đề trở thành chính trị với bằng chứng về sự can thiệp của Nga vào cuộc bầu cử ở Mỹ và sự ám ảnh của sự kiểm soát của nước ngoài đối với dư luận.
In 2016, the issue became political with evidence of Russian interference in the U.S. election and the spectre of foreign control over public opinion.
Trong buổi phỏng vấn, ông Trump khẳng định ông ủng hộ một cuộc điều tra đầy đủ về sự can thiệp của Nga vào cuộc bầu cử năm ngoái, và ông muốn cuộc điều tra được thực hiện một cách“ hoàn toàn thích hợp”.
At the same time Trump said that he supports a full investigation into Russian interference in the U.S. election and that he wants the probe to be done"absolutely properly.".
Bản cáo trạng dài 37 trang có thể làm thay đổi cuộc tranh cãi nội bộ Hoa Kỳ về sự can thiệp của Nga, hạ thấp một số thành viên của đảng Cộng Hòa, những người cùng với ông Trump tấn công cuộc điều tra của ông Mueller.
The surprise indictment could alter the divisive US domestic debate over Russia's meddling, undercutting some Republicans who, along with Mr Trump, have attacked Mr Mueller's investigation.
Cuộc điều tra về sự can thiệp của Nga vào cuộc bầu cử Mỹ năm 2016 đã không chứng minh được bất kỳ âm mưu tội phạm nào giữa Moscow và chiến dịch tranh cử của ông Trump.
The investigation into Russian interference in the 2016 election did not establish any criminal conspiracy between Moscow and Donald Trump's campaign.
Phản ứng trước bài tường thuật của The Washington Post, Trump bác bỏ các báo cáo về sự can thiệp của Nga, và gọi chúng là" vô lý";
Responding to The Washington Post, Trump dismissed reports of Russia's interference, calling them“ridiculous”; he placed blame
Cụ thể, họ đã bất đồng về sự can thiệp của Nga vào các cuộc bầu cử ở Mỹ,
In particular, they clashed on Russian interference in US elections, the Iran nuclear deal
Results: 95, Time: 0.0379

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English