VỀ THỂ XÁC in English translation

of physical
về thể chất
của vật lý
về thể xác
về vật chất
về thể lý
cơ thể của
về thân thể
của physical
in body
trong cơ thể
trong thân xác
về thể xác
trong thân thể
trong body
trong physique
bodily
cơ thể
thân thể
thể chất
thể xác
thân xác
vật chất
thể lý
of corporal
hạ sĩ
của corporal
về thể xác

Examples of using Về thể xác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tình yêu không chỉ là thân mật về thể xác, nó bao gồm những cái ôm ấm áp và những nụ hôn.
Love isn't only about physical intercourse, it includes hugs, kisses, and warm cuddles.
Ở Hoa Kỳ, hình phạt về thể xác trong các trường công là hợp pháp trong bang 19.
Corporal punishment is legal in public schools in 19 U.S. states.
Vì vậy tôi được hoàn thiện cả về thể xác lẫn tinh thần hơn mọi đế vương hay người thông thái nào khác đến trước tôi.
I am better equipped in both mind and body than all the emperors and wise men who preceded me.
Vợ tôi và tôi đã không đụng chạm gì về thể xác kể từ khi tôi có ý định ly hôn.
My wife and I had any body contact since my divorce intention.
Theo quan điểm nhị nguyên nghiêm ngặt về thể xác và tâm trí, bạn không thể nào hiểu biết trực tiếp tâm trí của người khác.
In a strictly dualistic view of bodies and minds, you cannot have direct knowledge of the minds of others.
Sự tĩnh lặng không phải là sự tĩnh lặng về thể xác, mặc dù hành động không làm gì có thể gặt hái được nhiều lợi ích.
Stillness isn't about physical stillness, though the act of not doing anything can reap many benefits.
Khoảng 17% vị thành niên báo cáo từng trải sự trừng phạt về thể xác tại trường học hay tại nhà trong tháng trước, theo nhóm nghiên cứu phúc trình.
About 17 percent of teens reported experiencing corporal punishment at school or in the home in the past month, the study team reported.
Bạn không chỉ cần nghỉ ngơi về thể xác, tâm trí bạn cũng cần được nghỉ ngơi.
Not only does your body need rest, your mind also needs rest.
Khoảng 17% vị thành niên báo cáo từng trải sự trừng phạt về thể xác tại trường học hay tại nhà trong tháng trước, theo nhóm nghiên cứu phúc trình.
An estimated 17 percent of adolescents worldwide have experienced corporal punishment at home or in school in the past month, researchers note.
hình phạt về thể xác là có hại cho trẻ em xã hội,
experts have found that corporal punishment is harmful to children socially,
khi được phỏng vấn, trừ trường hợp bạn có những suy yếu về thể xác hoặc trí tuệ.
read, and write simple English during the citizenship interview, unless you have a physical or mental impairment that prevents you from learning English.
duy trì trật tự, và trừng phạt về thể xác là biện pháp cuối cùng.
that there are better ways of managing as a rule, and that corporal punishment should be a last resort.
Tất cả những câu chuyện tình vĩ đại dường như chỉ là sự hấp dẫn về thể xác.
All the greatest love stories just seem to be about physical attraction.
Năm nay, chính phủ Nhật Bản đã phê chuẩn một đạo luật nghiêm cấm mọi hình phạt về thể xác đối với trẻ em vị thành niên.
This year, the government of Japan approved a law that prohibits any corporal punishment of minor children.
Nhưng hầu hết chúng ta đều có thể giúp giảm bớt nỗi đau khổ về thể xác và tâm hồn.
But most of us can help ease sufferings- of the body and the soul.
Ngoài việc hoàn toàn không được tôn trọng và mất đi lòng tự trọng, việc ngược đãi về thể xác và tinh thần cũng rất tàn khốc.
In addition to the complete loss of respect and self-esteem, the physical and mental abuse were intense.
Trong tôn giáo Hy Lạp cổ đại, một số đàn ông và phụ nữ đã trở nên bất tử về thể xác khi họ được hồi sinh từ cõi chết.
In the ancient Greek religion, a number of men and women were made physically immortal as they were resurrected from the dead.
tài sản tinh thần( cetasika) và là một phẩm chất tràn ngập về cả thể xác lẫn tâm hồn.
said that piti is"a mental property(cetasika) and is a quality which suffuses both the body and mind.".
Đói tình cảm là khi bạn muốn ăn nhưng bạn không cảm thấy đói về thể xác.
Emotional hunger is when you want to eat, but your body is not actually hungry.
Trong tôn giáo Hy Lạp cổ đại, một số đàn ông và phụ nữ đã trở nên bất tử về thể xác khi họ được hồi sinh từ cõi chết.
In ancient Greek religion, a number of men and women were made physically immortal as they were resurrected from the dead.
Results: 525, Time: 0.0563

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English