Examples of using Vị ngữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vị ngữ,“ đâu”.
Luôn có chủ ngữ và vị ngữ.
Danh từ vị ngữ hoặc tính từ.
Đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 10: Vị ngữ trong câu đó là.
có thể làm vị ngữ trong câu.
Đó là lý do tại sao bài học trước về vị ngữ rất quan trọng.
Sau Liên từ là Câu phụ( Chủ ngữ+ Thành phần Câu khác+ Vị ngữ ở cuối Câu).
Dạng nguyên thể cũng được xem là động từ mặc dù dạng này thường không đóng vai trò vị ngữ.
Chủ ngữ là' I' và vị ngữ là" am going to the store.".
Động từ luôn luôn là vị ngữ.
Dạng động từ có thể dùng làm vị ngữ.
Ne phủ định vị ngữ.
Ví dụ, happy là một tính từ vị ngữ trong" they are happy"
Tính từ vị ngữ được liên kết với danh từ/ đại từ
Vị ngữ trong một câu là thành phần dùng để thông báo
Hoặc vị ngữ B thuộc về chủ ngữ A
Một câu ghép chủ yếu được sử dụng để liệt kê các mục trong một câu khi có nhiều chủ ngữ và vị ngữ.
không là vị ngữ;
Hoặc vị ngữ B thuộc về chủ ngữ A