VỚI CẢM GIÁC in English translation

with the feeling
với cảm giác
với cảm xúc
cảm thấy
with a sense
với cảm giác
với ý thức
với ý nghĩa
với cảm thức
cảm thấy
với cảm nhận
to the sensation
với cảm giác
with feeling
with the impression
với ấn tượng
với cảm giác
with the feelings
với cảm giác
với cảm xúc
cảm thấy

Examples of using Với cảm giác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và sau đó bạn sắp làm quen với cảm giác khủng khiếp.
And then you sort of get used to feeling awful.
BS: Hãy ở lại với cảm giác ấy.
Grey: Stay with that feeling.
Tôi thực sự không quen với cảm giác này.
Not really used to that feeling.
Không gì có so với cảm giác này.
Nothing compares with that feeling.
Bạn không thể sống với cảm giác này.
You can't live with that feeling.
Trong nhận biết bạn vẫn còn với cảm giác về giận dữ.
Admit to yourself that you have a feeling of anger.
Hầu hết người sử dụng rất ấn tượng với cảm giác thoải mái của Pegasus 33.
Most reviewers were impressed by the comfortable feel of the Pegasus 33.
Tôi chắc chắn bạn cũng khá quen thuộc với cảm giác này.
I'm sure you are quite familiar with that feeling.
Khách hàng đã mong muốn có logo với cảm giác hiện đại.
Client: I want the logo to have a modern feel.
Quan niệm hoang đường: Để giảm cân bạn phải làm quen với cảm giác đói.
Myth: To lose weight, you must get used to feeling hungry.
Bạn cảm thấy thoải mái với cảm giác an toàn.
You feel comfortable with the sense of security.
Nhưng có vẻ như Arsenal sẽ phải quen với cảm giác này.
But Winslow will have to get used to that feeling.
Đảm bảo vị trí của chúng phù hợp với cảm giác của cảnh.
Make sure their positioning is appropriate to the feel of the scene.
Thật sự không dễ dàng quen với cảm giác này.
Not really used to that feeling.
Tôi chả thể sáng tạo với cảm giác này.
I can't create feeling like this.
Bởi chẳng thứ gì có thể so sánh được với cảm giác ấy.
Because nothing can compare to that feeling.
Ước gì ngày nào tôi cũng được sống với cảm giác này.
It would be great if I could live every day feeling like this.
Lời nói dối đã kết thúc: Đối mặt với cảm giác và buông bỏ ảo tưởng.
The Lie is Over: Facing Feelings and Letting Go of Illusions.
Thiết kế thời trang của Aquarius xăm để phù hợp với cảm giác mặc quần áo của bạn.
Stylish design of Aquarius tattoo to match your dressing sense.
Bạn cũng nên cố gắng không ăn bất cứ thứ gì 4 tiếng sau bữa ăn bình thường- điều này sẽ giúp bạn trở nên quen hơn với cảm giác đói.
You should also try not to eat anything for four hours after a normal-sized meal- this will help you become more familiar with the feeling of hunger.
Results: 841, Time: 0.0266

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English