Examples of using Với linh mục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngài sẽ ban cho bạn can đảm để thú nhận những tội lỗi đó với linh mục.
nói chuyện với linh mục và xây dựng một cộng đoàn”.
Xưng tội đề cập đến hành động mà chúng ta trình bày tội lỗi của mình với linh mục.
tôi bị ép buộc xưng tội với Linh mục.
Nếu con bạn bị dị ứng, hãy nói chuyện với linh mục hoặc điều phối viên bí tích.
Nghi thức Thứ Nhất hoặc Nghi thức Hòa giải là khi chúng ta thú nhận tội lỗi của mình với linh mục.
Tôi ngây người quan sát với ý nghĩ rằng chắc cha của tôi đang thú nhận với linh mục điều gì đó mà ông đã làm sai.
Một nông dân, tên Ibbotson, đã xưng tội với linh mục ở nhà thờ St Mary.
Hãy nói với linh mục rằng bạn xưng tội đã được bao lâu kể từ lần cuối cùng bạn xưng tội.
Chúng ta cũng phải xưng mọi tội lỗi chúng ta với linh mục và hãy tiếp rước từ tay ngài Mình và Máu Chúa Giêsu Kitô.
Cùng với 13 linh mục triều, ngài bị chém đầu ở Laval ngày 21 tháng Giêng năm 1794.
Mỗi khi đối diện với một Linh Mục, chúng con chuẩn bị dâng lên THIÊN CHÚA một hy sinh to lớn nhất, trong tất cả các hy sinh của chúng con!!!…!
Và cả các giáo dân cũng được khuyến khích đọc Kinh nhật tụng, dù là với linh mục, hay với nhau, hay là đọc một mình( Sacrosanctum Concilium, 100).
Hai ông bà có nói với linh mục, họ muốn tang lễ là lễ vinh danh cuộc sống và lòng tốt của con trai mình.
Cùng với 13 linh mục triều, ngài bị chém đầu ở Laval ngày 21 tháng Giêng năm 1794.
Hôn Phối: Xin liên lạc với Linh Mục trước 6 tháng. Matrimony:
Levin cảm thấy nếu đi vào tranh luận triết học với linh mục thì quả không tiện, cho nên chàng chỉ trả lời trực tiếp vào câu hỏi.
Giám mục luôn có« bổn phận đối xử với các linh mục của mình như là người cha và người anh».
Phỏng vấn với linh mục cho thấy những góc thật của người Công giáo ở Nga.