Examples of using Với tổng giá trị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một bất động sản cư trú, cộng với cửa hàng không quá 100 mét vuông, với tổng giá trị cao hơn 300.000 EUR( chưa bao gồm VAT); hoặc là.
phải nộp thuế VAT đối với tổng giá trị của toàn bộ hàng hoá.
Hong Kong với tổng giá trị hơn 6 tỷ USD.
Năm nay, 20 suất học bổng sẽ được trao tặng với tổng giá trị của trương trình là 500 triệu đồng.
Super 6: Đây là một đặt cược phụ dành riêng cho ngân hàng khác trả 12 đến 1 cho nhân viên ngân hàng với tổng giá trị 2 thẻ trúng thưởng là 6.
cùng sở hữu tài sản với tổng giá trị 250.000 Euro.
Mặt trời sẽ tăng 23% trong thời gian từ 2019- 2050, với tổng giá trị là 89 tỉ USD./.
Air Jordans với tổng giá trị lên tới 1 triệu USD.
Đồng thời hai bên cũng kỹ kết 5 thỏa thuận tín dụng cho 5 dự án mới với tổng giá trị 876 triệu USD.
Trung Quốc có 168 kỳ lân, với tổng giá trị hơn 628 tỷ đô la.
Tập đoàn và các đơn vị đã thực hiện nhiều hoạt động an sinh xã hội có ý nghĩa thiết thực với tổng giá trị gần 180 tỷ đồng.
Cổ phần đã được mua ngay sau đó, 30% còn lại được chuyển nhượng trong vòng 5 năm tiếp theo, với tổng giá trị là 28 triệu USD.
Phí bảo hiểm của bạn bảo đảm rằng bạn không phải là người mạo hiểm với tổng giá trị của chiếc xe.
ba dòng sản phẩm phun sơn tự động với tổng giá trị lên tới hơn 10 triệu CNY.
theo đó Thomas Brave đang cung cấp 7,40 đô la mỗi cổ phiếu, với tổng giá trị khoảng 3,9 tỷ đô la.
Allen Family Foundation mà mình lập ra, Paul đã dành tặng hơn 3000 khoản tài trợ trong suốt 22 năm với tổng giá trị hơn 400 triệu USD.
cùng sở hữu tài sản với tổng giá trị 250.000 Euro.
Học bổng: 5 suất học bổng ưu đãi 25% học phí tại YOLA với tổng giá trị hơn 15.000.000 VND.
Vì vậy, nhân dịp này Thầy Jonathan Stokes- Giám đốc học vụ thay mặt Horizon TESOL trao tặng các phần học bổng với tổng giá trị 86.000.000 cho sinh viên UEF.
Theo trang web theo dõi giá coinmarketcap. com, hiện có 1.627 tiền mã hóa khác nhau, với tổng giá trị hơn 286 tỷ đô la.