Examples of using Với từ ngữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và rồi chúng ta đến với một từ ngữ khác mà cha sẽ nói với chính chúng con là những chủng sinh: đó là sự“ gần gũi”.
Giống như khi bạn nói“ bekommen” nó có thể liên kết bạn với từ ngữ để trở thành tổ chức nhưng nó thực sự có ý nghĩa của việc nhận được một cái gì đó.
Nó được sử dụng khác với từ ngữ" ghen tị" khi Đức Chúa Trời nói Ngài là ghen tị.
Giống với từ ngữ, hình ảnh thể hiện một loại ý nghĩ, nhưng được diễn tả theo cách thức khác nhau.
Những thuật ngữ ngày nay khác với từ ngữ cha mẹ tôi sử dụng ở những năm 60.
Với từ ngữ có ý nghĩa kết hợp,
Ví dụ, bằng cách chơi với từ ngữ, một công ty tăng chuyển đổi bởi 30 phần trăm.
Các câu trả lời bạn sử dụng trong cuộc phỏng vấn sẽ cảm thấy tự nhiên và không được ghi lại để bạn có thể thích nghi với từ ngữ của câu hỏi.
liên kết với từ ngữ phát triển, đã đi vào khủng hoảng.
bắt đầu liên kết âm thanh với từ ngữ.
Nó là một ý tưởng tốt để làm quen với từ ngữ và phong cách tổng thể.
Tâm trí hoạt động với tên gọi và hình thù: bản thân tâm trí bị giới hạn do nó chỉ hoạt động được khi kèm với từ ngữ và hình ảnh.
Nhưng đồng thời, các quan niệm“ kinh tế” hay“ vụ kinh tế” đi kèm với từ ngữ“ phát triển” cũng bị khủng hoảng.
Tôi xây dựng một ứng dụng trò chơi, cho phép trẻ em chơi với từ ngữ với sự tăng cường về mặt âm thanh chúng có thể học được ngôn ngữ.
Các CV tốt nhất có xu hướng khá kinh tế với từ ngữ, chọn những thông tin quan trọng nhất
chỉ đối mặt với từ ngữ- cách duy nhất và tốt nhất để bạn làm nổi bật chính mình trên mạng”.
không chỉ bằng hành động mà còn với từ ngữ và thái độ.
gặp nhiều rắc rối hơn khi kết nối cảm xúc với từ ngữ.
cứ thế tôi lấp đầy trang giấy với từ ngữ và tranh vẽ, tất cả chỉ vì tôi thích tưởng tượng.
Khoa học từ lâu đã nghiên cứu và chỉ ra rằng: những đứa trẻ đến trường với vốn từ vựng phong phú sẽ thuận lợi hơn đứa trẻ ít làm quen với từ ngữ và vốn từ vựng thấp.